Trường Chinh

| nơi sinh = Xã Hành Thiện, tổng Hành Thiện, phủ Xuân Trường, Nam Định, Liên bang Đông Dương | nơi ở = Hà Nội | ngày chết = | nơi chết = Hà Nội, Việt Nam | chức vụ = Cố vấn Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam | bắt đầu = 18 tháng 12 năm 1986 | kết thúc = 30 tháng 9 năm 1988 (mất)
| tiền nhiệm = ''đầu tiên'' | kế nhiệm = Nguyễn Văn Linh | địa hạt = | trưởng chức vụ = | trưởng viên chức = | phó chức vụ = | thêm 2 = | chức vụ 3 = Bí thư Quân ủy Trung ương | bắt đầu 3 = 4 tháng 11 năm 1986 | kết thúc 3 = 18 tháng 12 năm 1986
| tiền nhiệm 3 = Văn Tiến Dũng | kế nhiệm 3 = Nguyễn Văn Linh | địa hạt 3 = | trưởng chức vụ 3 = | trưởng viên chức 3 = | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 3 = | chức vụ khác 3 = | phó viên chức = | chức vụ khác = | thêm = | chức vụ 2 = Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (lần 2) | bắt đầu 2 = 14 tháng 7 năm 1986 | kết thúc 2 = 18 tháng 12 năm 1986
| tiền nhiệm 2 = Lê Duẩn (mất) | kế nhiệm 2 = Nguyễn Văn Linh | địa hạt 2 = | trưởng chức vụ 2 = | trưởng viên chức 2 = | phó chức vụ 2 = Thường trực Ban Bí thư | phó viên chức 2 = Nguyễn Văn Linh (6/1986-12/1986) | chức vụ khác 2 = | thêm 3 = | chức vụ 4 = 22px
Chủ tịch Hội đồng Nhà nước | bắt đầu 4 = 4 tháng 7 năm 1981 | kết thúc 4 = 18 tháng 6 năm 1987
| tiền nhiệm 4 = Tôn Đức Thắng
Nguyễn Hữu Thọ ''(Quyền)'' | kế nhiệm 4 = Võ Chí Công | trưởng chức vụ 4 = | trưởng viên chức 4 = | phó chức vụ 4 = Phó chủ tịch | phó viên chức 4 = Nguyễn Hữu Thọ (1976-1992)
Chu Huy Mân (1981-1987)
Tổng Thư ký HĐNN Xuân Thủy (1981-1982)
Tổng Thư ký HĐNN Lê Thanh Nghị (1982-1989)
Huỳnh Tấn Phát (1982-1989)
Lê Quang Đạo (1987-1992)
Nguyễn Thị Định (1987-1992) | chức vụ khác 4 = | thêm 4 = | chức vụ 5 = Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng và An ninh
Tổng tư lệnh các Lực lượng Vũ trang Nhân dân Việt Nam | bắt đầu 5 = 4 tháng 7, 1981 | kết thúc 5 = 18 tháng 6, 1987
| tiền nhiệm 5 = Tôn Đức Thắng | kế nhiệm 5 = Võ Chí Công | trưởng chức vụ 5 = | trưởng viên chức 5 = | phó chức vụ 5 = | phó viên chức 5 = | chức vụ khác 5 = | thêm 5 = | chức vụ 6 = Chủ tịch Quốc hội thứ 4 | bắt đầu 6 = 6 tháng 7, 1960 | kết thúc 6 = 4 tháng 7, 1981
| tiền nhiệm 6 = Tôn Đức Thắng | kế nhiệm 6 = Nguyễn Hữu Thọ | địa hạt 6 = | trưởng chức vụ 6 = | trưởng viên chức 6 = | phó chức vụ 6 = Phó chủ tịch | phó viên chức 6 = Hoàng Văn Hoan (1960-1979)
Xuân Thủy (1960-1984)
Trần Đăng Khoa (1960-1984)
Chu Văn Tấn (1960-1984)
Nguyễn Xiển (1960-1984)
Nguyễn Văn Hưởng (1960-1984)
Nguyễn Thị Thập (1964-1975)
Phan Văn Đáng (1976-1984) | chức vụ khác 6 = | thêm 6 = | chức vụ 7 = Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Nhà nước | bắt đầu 7 = 14 tháng 12, 1958 | kết thúc 7 = 15 tháng 7, 1960
| tiền nhiệm 7 = ''đầu tiên'' | kế nhiệm 7 = Võ Nguyên Giáp | địa hạt 7 = | trưởng chức vụ 7 = | trưởng viên chức 7 = | phó chức vụ 7 = | phó viên chức 7 = | chức vụ khác 7 = | thêm 7 = | chức vụ 8 = Phó Thủ tướng Chính phủ | bắt đầu 8 = 29 tháng 4, 1958 | kết thúc 8 = 15 tháng 7, 1960
| tiền nhiệm 8 = | kế nhiệm 8 = | địa hạt 8 = | trưởng chức vụ 8 = | trưởng viên chức 8 = | phó chức vụ 8 = | phó viên chức 8 = | chức vụ khác 8 = | thêm 8 = | chức vụ 9 = Tổng bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam (lần 1) | bắt đầu 9 = 9 tháng 11, 1940 | kết thúc 9 = 5 tháng 10, 1956
| tiền nhiệm 9 = Nguyễn Văn Cừ | kế nhiệm 9 = Hồ Chí Minh ''(Chủ tịch Đảng)'' | địa hạt 9 = | trưởng chức vụ 9 = | trưởng viên chức 9 = | phó chức vụ 9 = | phó viên chức 9 = | chức vụ khác 9 = | thêm 9 = | chức vụ 10 = Ủy viên Bộ Chính trị | bắt đầu 10 = khóa I, II, III, IV, V
9 tháng 11, 1940 | kết thúc 10 = 18 tháng 12, 1986
| tiền nhiệm 10 = | kế nhiệm 10 = | địa hạt 10 = | trưởng chức vụ 10 = | trưởng viên chức 10 = | phó chức vụ 10 = | phó viên chức 10 = | chức vụ khác 10 = | thêm 10 = | chức vụ 11 = Đại biểu Quốc hội | bắt đầu 11 = khóa I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII
6 tháng 1, 1946 | kết thúc 11 = 30 tháng 9, 1988
| tiền nhiệm 11 = | kế nhiệm 11 = | địa hạt 11 = | trưởng chức vụ 11 = | trưởng viên chức 11 = | phó chức vụ 11 = | phó viên chức 11 = | chức vụ khác 11 = | thêm 11 = | chức vụ 12 = | bắt đầu 12 = | kết thúc 12 = | tiền nhiệm 12 = | kế nhiệm 12 = | địa hạt 12 = | trưởng chức vụ 12 = | trưởng viên chức 12 = | phó chức vụ 12 = | phó viên chức 12 = | chức vụ khác 12 = | thêm 12 = | đa số = | đảng = | giáo dục = | học trường = | nghề nghiệp = | dân tộc = Kinh | đạo = không | chữ ký = | giải thưởng = | họ hàng = Đặng Xuân Bảng (1828 - 1910, ông nội)
Đặng Xuân Thanh (s. 1965, cháu nội, con trai Đặng Xuân Kỳ) | cha = Đặng Xuân Viện (1880 - 1958) | mẹ = Nguyễn Thị Từ | vợ = Nguyễn Thị Minh (1912 - 2001) | chồng = | kết hợp dân sự = | con = Đặng Xuân Kỳ (1931 - 2010)
Đặng Việt Nga
Đặng Việt Bích (1946 - 2019)
Đặng Việt Bắc (1950) | website = | chú thích = }}

Trường Chinh (9 tháng 2 năm 190730 tháng 9 năm 1988), tên khai sinh là Đặng Xuân Khu, bí danh Anh Năm, là một nhà lý luận chính trị, chính khách Việt Nam. Ông là Chủ tịch nước thứ hai của Việt Nam thống nhất (có khi gọi là Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Việt Nam) từ năm 1981 đến năm 1987. Ngoài ra, ông cũng từng giữ các chức vụ quan trọng khác trong hệ thống chính trị của Việt Nam như: Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam (lần thứ nhất: 1941 – 1956, lần thứ hai: 1986), Chủ tịch Ủy ban Thường vụ Quốc hội (1960 – 1975) và Chủ tịch Quốc hội (khóa V, VI). Trường Chinh còn được biết đến là một nhà thơ cách mạng với bút danh Sóng Hồng. Được cung cấp bởi Wikipedia
Đang hiển thị 1 - 20 kết quả của 185 cho tìm kiếm 'Trường Chinh', thời gian truy vấn: 0.04s Tinh chỉnh kết quả
1
Bỡi Trương Chính
Được phát hành 1963
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
2
Bỡi Trường Chinh
Được phát hành 1977
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
3
Bỡi Trương Chính
Được phát hành 1963
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
4
Bỡi Trương Chính
Được phát hành 1963
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
5
Bỡi Trương Chính
Được phát hành 1963
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
6
Bỡi Trường Chinh
Được phát hành 1974
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
7
Bỡi Trương Chính
Được phát hành 1978
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
8
Bỡi Trương Chính
Được phát hành 1997
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
9
Bỡi Trương Chính
Được phát hành 1997
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
10
Bỡi Trương Chính
Được phát hành 1998
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
11
Bỡi Trương Chính
Được phát hành 1971
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
12
Bỡi Trường Chinh
Được phát hành 2002
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
13
Bỡi Trương Chính
Được phát hành 1997
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
14
Bỡi Trường Chinh
Được phát hành 1997
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
15
Bỡi Trường Chinh
Được phát hành 1997
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
16
Bỡi Trương Chính
Được phát hành 1963
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
17
Bỡi Trương, Chính
Được phát hành 2003
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
18
Bỡi Trường Chinh
Được phát hành 1975
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
19
Bỡi Trường Chinh
Được phát hành 1976
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp
20
Bỡi Trường Chinh
Được phát hành 1985
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Lê Vũ Hùng, Trường Đại học Đồng Tháp