Vũ Hồng Quân
| birth_place = Việt Nam | height = 1,70 m | currentclub = Đông Á Thanh Hóa | clubnumber = 22 | position = Tiền vệ | youthyears1 = 2018–2020 | youthclubs1 = Than Quảng Ninh | youthyears2 = 2019 | youthclubs2 = → Phù Đổng (mượn) | years1 = 2020–2021 | clubs1 = Than Quảng Ninh | caps1 = 10 | goals1 = 0 | years2 = 2021–2022 | clubs2 = Sài Gòn | caps2 = 2 | goals2 = 0 | years3 = 2022 | clubs3 = → FC Ryukyu (mượn) | caps3 = 0 | goals3 = 0 | nationalyears1 = | nationalteam1 = | nationalcaps1 = | nationalgoals1 = | club-update = 24 tháng 6 năm 2023 | nationalteam-update = | years4 = 2023 | clubs4 = Hòa Bình | caps4 = 1 | goals4 = 1 | years5 = 2023– | clubs5 = Đông Á Thanh Hóa | caps5 = | goals5 = }} Vũ Hồng Quân (sinh ngày 1 tháng 1 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá người Việt Nam hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Đông Á Thanh Hóa tại V.League 1. Được cung cấp bởi Wikipedia
1
2
3
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
4
Phân lập, tuyển chọn vi khuẩn bacillus có khả năng sinh tổng hợp polymer ngoại bào polyglutamic axit
Bỡi Lê, Anh Tuấn, Lê, Thị Hoàng Oanh, Phạm, Văn Quang, Nguyễn, Đăng Lưu, Vũ, Hồng Quân, Lê, Ngọc Ánh
Được phát hành 2023
Được phát hành 2023
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệuLiên kết dữ liệu
5
Bỡi Lê, Anh Tuấn, Lê, Thị Hoàng Oanh, Phạm, Văn Quang, Nguyễn, Đăng Lưu, Vũ, Hồng Quân, Lê, Ngọc Ánh
Được phát hành 2023
Được phát hành 2023
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệuLiên kết dữ liệu
6
Bỡi Liêu, Mỹ Đông, Nguyễn, Lan Anh, Nguyễn, Thanh Thảo, Cù, Thị Ngọc Quyền, Lê, Thị Thu Thảo, Vũ, Hồng Quân, Lê, Thị Hồng Ánh
Được phát hành 2024
Được phát hành 2024
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
Liên kết dữ liệu
7
Bỡi Phan Đại Doãn.
Tác giả khác:
“...Vũ Hồng Quân....”
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
8
Tác giả khác:
“...Vũ Hồng Quân, PTS....”
Thư viện lưu trữ:
Thư viện Trường Đại học Đà Lạt