Kế toán thương mại dịch vụ và kinh doanh xuất nhập khẩu :
Sách gồm 15 chương tập trung vào các hình thức kế toán như Kế toán vốn bằng tiền, Kế toán các khoản phải thu, Kế toán các khoản ứng trước, Kế toán hàng tồn kho, Kế toán tài sản cố định, Kế toán chênh lệch tỷ giá, Kế toán các khoản p...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Thống kê
2006
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01569nam a2200229Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_118309 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 98500 | ||
082 | |a 657.7 | ||
082 | |b D513 | ||
100 | |a Phan, Đức Dũng | ||
245 | 0 | |a Kế toán thương mại dịch vụ và kinh doanh xuất nhập khẩu : | |
245 | 0 | |c Phan Đức Dũng | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Thống kê | ||
260 | |c 2006 | ||
520 | |a Sách gồm 15 chương tập trung vào các hình thức kế toán như Kế toán vốn bằng tiền, Kế toán các khoản phải thu, Kế toán các khoản ứng trước, Kế toán hàng tồn kho, Kế toán tài sản cố định, Kế toán chênh lệch tỷ giá, Kế toán các khoản phải trả, Kế toán thuế; Kế toán mua bán hàng hoá trong nước, Kế toán xuất nhập khẩu hàng hoá, Kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và xác định kết quả kinh doanh, Kế toán hoạt động đầu tư tài chính, Kế toán hoạt động tài chính và hoạt động khác, Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu, và Kế toán kinh doanh dịch vụ | ||
650 | |a Accounting,Business,Kinh doanh,Kế toán | ||
650 | |x Accounting,Kế toán | ||
904 | |i Hiếu | ||
910 | |a Năm sửa PL thành 657.7 | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |