Sách đỏ Việt Nam : Phần I. Động vật Vietnam red data book : Part I : Animals
Sách Đỏ Việt Nam được sử dụngcó hiệu quả trong các hoạt động nghiên cứu, giảng dạy, quản lý và bảo tồn đa dạng sinh học, tài nguyên sinh vật trong môi trường. Sách nhằm cung cấp một cách khoa học và có hệ thống danh sách về tình trạng bảo...
Đã lưu trong:
Nhiều tác giả của công ty: | , |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Khoa học tự nhiên & công nghệ
2007
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01412nam a2200253Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_135249 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 230000 | ||
082 | |a 591.6809597 | ||
082 | |b B450/P.1 | ||
110 | |a Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | ||
110 | |b Bộ Khoa học Công nghệ | ||
245 | 0 | |a Sách đỏ Việt Nam : Phần I. Động vật | |
245 | 0 | |b Vietnam red data book : Part I : Animals | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Khoa học tự nhiên & công nghệ | ||
260 | |c 2007 | ||
520 | |a Sách Đỏ Việt Nam được sử dụngcó hiệu quả trong các hoạt động nghiên cứu, giảng dạy, quản lý và bảo tồn đa dạng sinh học, tài nguyên sinh vật trong môi trường. Sách nhằm cung cấp một cách khoa học và có hệ thống danh sách về tình trạng bảo tồn và đa dạng của các loài động vật và thực vật đang có nguy cơ tuyệt chủng trên thế giới. | ||
650 | |a Động vật chí,Zoology,Endangered species | ||
650 | |x Nomenclature | ||
650 | |z Việt Nam,Vietnam,Vietnam | ||
904 | |i Trọng Hiếu | ||
910 | |a Năm sửa số PL 591.9597/B450/Ph.1 thành 591.6809597/B450/Ph.1 | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |