Của cải của các quốc gia ở đâu? : Đo lường nguồn của cải Thế kỷ 21 = Where is the wealth of nations? : Measuring capital for the 21st century
Đây là cuốn sách có giá trị nghiên cứu, tham khảo tốt cho các nhà nghiên cứu, hoạch định chính sách, nhất là đối với những nước đang phát triển, đang thực hiện công nghiệp hóa. Nội dung cuốn sách gồm 9 chương nằm trong 4 phần, trong đó nêu...
Đã lưu trong:
Tác giả của công ty: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Chính trị Quốc gia
2008
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01916nam a2200229Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_137103 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 48000 | ||
082 | |a 338.927015195 | ||
082 | |b W927 | ||
110 | |a The World Bank | ||
245 | 0 | |a Của cải của các quốc gia ở đâu? : | |
245 | 0 | |b Đo lường nguồn của cải Thế kỷ 21 = Where is the wealth of nations? : Measuring capital for the 21st century | |
245 | 4 | |c The World Bank | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Chính trị Quốc gia | ||
260 | |c 2008 | ||
520 | |a Đây là cuốn sách có giá trị nghiên cứu, tham khảo tốt cho các nhà nghiên cứu, hoạch định chính sách, nhất là đối với những nước đang phát triển, đang thực hiện công nghiệp hóa. Nội dung cuốn sách gồm 9 chương nằm trong 4 phần, trong đó nêu lên cách đánh giá vốn thiên niên kỷ; ước lượng của cải; tầm quan trọng của việc đầu tư các nguồn thu: khai thác tài nguyên, nguồn nhân lực và bảo vệ môi trường. Ngoài ra cuốn sách còn bao gồm phần phụ lục tham khảo. | ||
650 | |a Human capital,Economic indicators,Environmental indicators,Saving and investment,Sự giàu có,Nguồn nhân lực,Nhà hoạch định kinh tế,Nhà hoạch định môi trường,Bảo tồn và phát triển,Sự phát triển bền vững,Sustainable development,Wealth | ||
650 | |x Econometric models,Econometric models,Mô hình toán kinh tế,Mô hình toán kinh tế,Mô hình toán kinh tế,Mô hình toán kinh tế,Econometric models,Econometric models | ||
904 | |i Trọng Hiếu | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |