Rung động và chấn động - rung động do các hoạt động xây dựng và sản xuất công nghiệp : Mức tối đa cho phép đối với môi trường khu công cộng và khu dân cư = Vibration and shock - Vibration emitted by construction works and factories : Maximum permitted levels in the environment of public and residential areas
Mức tối đa cho phép đối với môi trường khu công cộng và khu dân cư cho phép do hoạt động sản xuất công nghiệp và xây dựng gây ra trong các khu vực công cộng và dân cư.
Đã lưu trong:
Tác giả của công ty: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Tiêu chuẩn Việt Nam
2001
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01304nam a2200241Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_142570 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 10000 | ||
082 | |a 354.338 | ||
082 | |b T309 | ||
110 | |a Tiêu chuẩn Việt Nam | ||
245 | 0 | |a Rung động và chấn động - rung động do các hoạt động xây dựng và sản xuất công nghiệp : | |
245 | 0 | |b Mức tối đa cho phép đối với môi trường khu công cộng và khu dân cư = Vibration and shock - Vibration emitted by construction works and factories : Maximum permitted levels in the environment of public and residential areas | |
245 | 0 | |c Tiêu chuẩn Việt Nam | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Tiêu chuẩn Việt Nam | ||
260 | |c 2001 | ||
520 | |a Mức tối đa cho phép đối với môi trường khu công cộng và khu dân cư cho phép do hoạt động sản xuất công nghiệp và xây dựng gây ra trong các khu vực công cộng và dân cư. | ||
526 | |a Dao động cơ học | ||
526 | |b CN401 | ||
650 | |a Noise pollution,Ô nhiễm tiếng ồn | ||
904 | |i Trọng Hiếu | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |