41 tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam : Vật liệu kim loại, ổ lăn, dụng cụ điện cầm tay, thép làm cốt bê tông
Nội dung tài liệu trình bày 41 tiêu chuẩn quốc gia, được phân chia trong 4 phần: Tiêu chuẩn quốc gia về ổ lăn: TCVN 1481:2009; 1484:2009; 1505:2009; 1506:2009; 3776:2009; 8028-1:2009; 8028-2:2009; 8029:2009 đến 8038:2009. Tiêu chuẩn quốc gia về xi măng và thép...
Đã lưu trong:
Định dạng: | Sách |
---|---|
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Lao động
2010
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01511nam a2200205Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_152870 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 165000 | ||
082 | |a 690.0218 | ||
082 | |b B454 | ||
245 | 0 | |a 41 tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam : | |
245 | 0 | |b Vật liệu kim loại, ổ lăn, dụng cụ điện cầm tay, thép làm cốt bê tông | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Lao động | ||
260 | |c 2010 | ||
520 | |a Nội dung tài liệu trình bày 41 tiêu chuẩn quốc gia, được phân chia trong 4 phần: Tiêu chuẩn quốc gia về ổ lăn: TCVN 1481:2009; 1484:2009; 1505:2009; 1506:2009; 3776:2009; 8028-1:2009; 8028-2:2009; 8029:2009 đến 8038:2009. Tiêu chuẩn quốc gia về xi măng và thép làm cốt bê tông: TCVN 4787:2009; 1811:2009; 7934:2009; 7935:2009; 7936:2009; 7937-1:2009; 7937-2:2009, 7937-3:2009; 7938:2009; 8163:2009. Tiêu chuẩn quốc gia về vật liệu kim loại. Tiêu chuẩn quốc gia về dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ. Ngoài ra còn có phần phụ lục hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn nước ngoài: Thông tư 40/2009/TT-BXD ngày 9-12-2009. | ||
650 | |a Standards, engineering,Tiêu chuẩn xây dựng | ||
650 | |z Vietnam,Việt Nam | ||
904 | |i Duy Bằng | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |