TOEFL test of English as a foreign language : Chương trình luyện thi TOEFL mới NTC'S preparation
Nội dung cuốn sách là để đánh giá trình độ tinh thông tiếng Anh của những người mà tiếng mẹ đẻ không phải là tiếng Anh. Hầu hết các trường cao đẳng, đại học ở Mỹ và Canada đều sử dụng điểm thi TOEFL làm tiêu chuẩn để nhận sinh viên nưo...
Đã lưu trong:
Định dạng: | Sách |
---|---|
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Thành phố Hồ Chí Minh
Trẻ
1999
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01187nam a2200229Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_159474 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 24000 | ||
082 | |a 428.0076 | ||
082 | |b B875 | ||
245 | 0 | |a TOEFL test of English as a foreign language : | |
245 | 0 | |b Chương trình luyện thi TOEFL mới NTC'S preparation | |
245 | 0 | |c Milada Broukal, Enid Nolan Woods ; First new ( biên dịch và chú giải ) | |
260 | |a Thành phố Hồ Chí Minh | ||
260 | |b Trẻ | ||
260 | |c 1999 | ||
520 | |a Nội dung cuốn sách là để đánh giá trình độ tinh thông tiếng Anh của những người mà tiếng mẹ đẻ không phải là tiếng Anh. Hầu hết các trường cao đẳng, đại học ở Mỹ và Canada đều sử dụng điểm thi TOEFL làm tiêu chuẩn để nhận sinh viên nước ngoài vào học. | ||
650 | |a TOEFL,TOEFL | ||
650 | |x English language,Anh ngữ | ||
904 | |i QHieu | ||
910 | |a Mai chuyển số PL từ 428.24 thành 428.0076 chưa in nhãn | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |