Luật an toàn thực phẩm
Luật an toàn thực phẩm quy định về điều kiện bảo đảm an toàn đối với sản phẩm thực phẩm, hoạt động sản xuất, kinh doanh thực phẩm; quảng cáo, ghi nhãn về thực phẩm; thực phẩm nhập khẩu, xuất khẩu; kiểm soát nguy cơ ô nhiễm thực phâ...
Đã lưu trong:
Nhiều tác giả của công ty: | , |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Chính trị Quốc gia
2010
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01695nam a2200229Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_159689 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 11000 | ||
082 | |a 344.5970423 | ||
082 | |b V308 | ||
110 | |a Việt Nam (Cộng hoà xã hội chủ nghĩa) | ||
110 | |b Quốc hội | ||
245 | 0 | |a Luật an toàn thực phẩm | |
245 | 0 | |c Việt Nam (Cộng hoà xã hội chủ nghĩa). Quốc hội | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Chính trị Quốc gia | ||
260 | |c 2010 | ||
520 | |a Luật an toàn thực phẩm quy định về điều kiện bảo đảm an toàn đối với sản phẩm thực phẩm, hoạt động sản xuất, kinh doanh thực phẩm; quảng cáo, ghi nhãn về thực phẩm; thực phẩm nhập khẩu, xuất khẩu; kiểm soát nguy cơ ô nhiễm thực phẩm, ứng phó, ngăn chặn và khắc phục sự cố về an toàn thực phẩm; thẩm quyền, hồ sơ, trình tự thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thực phẩm; kiểm nghiệm thực phẩm; thông tin, giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm; quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm và thanh tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm. | ||
650 | |a Food law and legislation,Luật thực phẩm và văn bản quy phạm pháp luật | ||
650 | |z Vietnam,Việt Nam | ||
904 | |i Trọng Hải | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |