Thủ công, kĩ thuật và PPDH thủ công, kĩ thuật ở tiểu học : (Dùng cho hệ CĐSP)
Tài liệu cung cấp các kiến thức về thủ công kĩ thuật và phương pháp dạy môn thủ công kỹ thuật ở trường tiểu học. Tài liệu gồm 6 nội dung chính: kỹ thuật tạo hình bằng giấy bìa, kỹ thuật làm đồ chơi, kỹ thuật phục vụ, lắp ghép mô h...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Đại học Sư Phạm
2007
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01358nam a2200217Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_160762 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
082 | |a 372.5 | ||
082 | |b Tr513 | ||
100 | |a Đào, Quang Trung | ||
245 | 0 | |a Thủ công, kĩ thuật và PPDH thủ công, kĩ thuật ở tiểu học : | |
245 | 0 | |b (Dùng cho hệ CĐSP) | |
245 | 0 | |c Đào Quang Trung | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Đại học Sư Phạm | ||
260 | |c 2007 | ||
520 | |a Tài liệu cung cấp các kiến thức về thủ công kĩ thuật và phương pháp dạy môn thủ công kỹ thuật ở trường tiểu học. Tài liệu gồm 6 nội dung chính: kỹ thuật tạo hình bằng giấy bìa, kỹ thuật làm đồ chơi, kỹ thuật phục vụ, lắp ghép mô hình kỹ thuật, kĩ thuật trồng rau, hoa và chăn nuôi gà và phương pháp giảng dạy thủ công kĩ thuật ở trường tiểu học | ||
650 | |a Teachers,Handicrafts,Giáo viên,Nghệ thuật thủ công | ||
650 | |x Training of,Instruction and study,Sự đào tạo,Sự dạy và học | ||
904 | |i Năm, Mai chuyển số PL từ 707.1 thành 372.5 | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |