Giám sát thi công và nghiệm thu công trình xây dựng : Phần xây dựng
Giám sát xây dựng gồm các công tác kiểm tra, đôn đốc, chỉ đạo và đánh giá công việc của những người tham gia công trình. Nó lấy hoạt động của hạng mục công trình xây dựng làm đối tượng; lấy pháp luật, chính sách, quy định và tiêu chuẩn k...
Đã lưu trong:
Định dạng: | Sách |
---|---|
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Xây Dựng
2010
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01255nam a2200217Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_160796 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 130000 | ||
082 | |a 690.028 | ||
082 | |b Gi104 | ||
245 | 0 | |a Giám sát thi công và nghiệm thu công trình xây dựng : | |
245 | 0 | |b Phần xây dựng | |
245 | 0 | |c Bùi Mạnh Hùng,... [et all.] | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Xây Dựng | ||
260 | |c 2010 | ||
520 | |a Giám sát xây dựng gồm các công tác kiểm tra, đôn đốc, chỉ đạo và đánh giá công việc của những người tham gia công trình. Nó lấy hoạt động của hạng mục công trình xây dựng làm đối tượng; lấy pháp luật, chính sách, quy định và tiêu chuẩn kỹ thuật có lên quan, văn bản hợp đồng công trình làm chỗ dựa; lấy quy phạm thực hiện công việc, lấy nâng cao hiệu quả xây dựng làm mục đích | ||
650 | |a Buildings,Xây dựng | ||
650 | |x Specifications,Chi tiết kỹ thuật | ||
904 | |i Trọng Hải | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |