Cơ sở lý thuyết Module
Trình bày các kiến thức cơ bản về lý thuyết Module như tích trực tiếp, tổng trực tiếp, dãy khớp và giới hạn, Module tự do, module hữu hạn sinh, module xạ ảnh và module nội xạ, địa phương hoá và hạng mở rộng của module, tích tenxơ của module,...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Đại học Sư phạm
2010
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01110nam a2200229Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_160839 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 36000 | ||
082 | |a 512 | ||
082 | |b V308 | ||
100 | |a Dương, Quốc Việt | ||
245 | 0 | |a Cơ sở lý thuyết Module | |
245 | 0 | |c Dương Quốc Việt | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Đại học Sư phạm | ||
260 | |c 2010 | ||
520 | |a Trình bày các kiến thức cơ bản về lý thuyết Module như tích trực tiếp, tổng trực tiếp, dãy khớp và giới hạn, Module tự do, module hữu hạn sinh, module xạ ảnh và module nội xạ, địa phương hoá và hạng mở rộng của module, tích tenxơ của module, Module Noether và module Artin, nhóm Abel hữu hạn sinh và module trên vành chính. | ||
526 | |a Môđun trên vành giao hoán | ||
526 | |b SP321 | ||
650 | |a Module theory,Lý thuyết Module | ||
904 | |i NThơ, Hải | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |