Đào tạo cho người cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khoẻ sinh sản tại các tỉnh miền núi = Training interventions to health care providers in mountainous provinces
Báo cáo ghi lại các bài học kinh nghiệm về các can thiệp thông qua đào tạo cho người cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản ở các tỉnh miền núi. Các vấn đề chính được thảo luận bao gồm đào tạo cho học viên, ngôn ngữ và các vấn đề li...
Đã lưu trong:
Tác giả của công ty: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Giao thông vận tải
2007
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01588nam a2200241Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_161419 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
082 | |a 362.19 | ||
082 | |b U58/T.4 | ||
110 | |a UNFPA Vietnam | ||
245 | 0 | |a Đào tạo cho người cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khoẻ sinh sản tại các tỉnh miền núi = | |
245 | 0 | |b Training interventions to health care providers in mountainous provinces | |
245 | 0 | |c UNFPA Vietnam | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Giao thông vận tải | ||
260 | |c 2007 | ||
520 | |a Báo cáo ghi lại các bài học kinh nghiệm về các can thiệp thông qua đào tạo cho người cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản ở các tỉnh miền núi. Các vấn đề chính được thảo luận bao gồm đào tạo cho học viên, ngôn ngữ và các vấn đề liên quan tới hiểu biết của người cung cấp dịch vụ về truyền thông thay đổi hành vi, vấn đề đi lại của học viên, vấn đề về duy trì đội ngũ cán bộ y tế thôn bản ở miền núi | ||
650 | |a Medical care,Youth,Chăm sóc sức khỏe,Thanh niên | ||
650 | |x Health and hygiene,Y tế và vệ sinh | ||
650 | |z Vietnam,Vietnam,Việt Nam,Việt Nam | ||
904 | |i Bé Hai, Trọng Hiếu | ||
910 | |a Lấy số cuter giống bản tiếng Anh | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |