Giáo trình thống kê kinh tế
Thống kê kinh tế là môn học nghiên cứu phương pháp luận xây dựng và hạch toán hệ thống chi tiêu kinh tế vĩ mô, đo lường quá trình sản xuất trên phạm vi toàn bộ nền kinh tế quốc dân. Trang bị cho sinh viên bức tranh toàn cảnh nền kinh tế qu...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Đại học Kinh tế Quốc dân
2010
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 02222nam a2200241Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_163454 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 39000 | ||
082 | |a 330.0212 | ||
082 | |b Tr309 | ||
100 | |a Bùi, Đức Triệu | ||
245 | 0 | |a Giáo trình thống kê kinh tế | |
245 | 0 | |c Bùi Đức Triệu (chủ biên) | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Đại học Kinh tế Quốc dân | ||
260 | |c 2010 | ||
520 | |a Thống kê kinh tế là môn học nghiên cứu phương pháp luận xây dựng và hạch toán hệ thống chi tiêu kinh tế vĩ mô, đo lường quá trình sản xuất trên phạm vi toàn bộ nền kinh tế quốc dân. Trang bị cho sinh viên bức tranh toàn cảnh nền kinh tế quốc dân bằng hệ thống chi tiêu thống kê định lượng từ sản xuất, tiêu dùng đến tích lũy của cải cho nền kinh tế. Cung cấp cho sinh viên phương pháp tính, phân tích và ý nghĩa của từng chỉ tiêu thống kê cũng như nguồn số liệu có thể khai thác, thu thập. Nội dung môn học phản ánh chi tiết các hoạt động kinh tế phức tạp trong nền kinh tế, tác động qua lại giữa chúng và quan hệ giữa nền kinh tế quốc nội với phần còn lại của thế giới. Môn học còn cung cấp phương pháp xây dựng và phân tích các mô hình kinh tế vĩ mô thông qua Hệ thống tài khoản quốc gia, dự báo và lập kế hoạch kinh tế, đồng thời mang lại cho học viên phương pháp luận và hệ thống chi tiêu thống kê so sánh quốc tế. | ||
526 | |a Phân tích định lượng trong quản trị | ||
526 | |b KT641 | ||
650 | |a Economics,Econometrics,Kinh tế học,Toán kinh tế | ||
650 | |x Statistical methods,Phương pháp thống kê | ||
904 | |i Trọng Hiếu | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |