Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh năm 2010 : Thức đẩy điều hành kinh tế và đầu tư bền vững = The Vietnam provincial competitiveness index 2010 : Promoting economic governance and sustainable investment
Chỉ số Năng lực Cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) là một trong những điều tra xã hội học lớn và toàn diện nhất cả nước, PCI được sử dụng như một công cụ quan trọng để đo lường và đánh giá công tác quản lý và điều hành kinh tế của 63 tỉnh, thà...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Lao Động
2010
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01908nam a2200217Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_166385 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
082 | |a 330.9597 | ||
082 | |b M246 | ||
100 | |a Malesky, Edmund | ||
245 | 0 | |a Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh năm 2010 : | |
245 | 0 | |b Thức đẩy điều hành kinh tế và đầu tư bền vững = The Vietnam provincial competitiveness index 2010 : Promoting economic governance and sustainable investment | |
245 | 0 | |c Edmund Malesky | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Lao Động | ||
260 | |c 2010 | ||
520 | |a Chỉ số Năng lực Cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) là một trong những điều tra xã hội học lớn và toàn diện nhất cả nước, PCI được sử dụng như một công cụ quan trọng để đo lường và đánh giá công tác quản lý và điều hành kinh tế của 63 tỉnh, thành phố Việt Nam trên 9 lĩnh vực có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của khu vực kinh tế dân doanh, gồm gia nhập thị trường, tiếp cận đất đai, chi phí không chính thức, tính năng động của lãnh đạo tỉnh, tính minh bạch, đào tạo lao động và thiết chế pháp lý. Bộ chỉ số PCI cố cấp những thông tin hữu ích cho lãnh đạo các tỉnh, thành phố, giúp họ xác định được lĩnh vực và cách thức cải cách điều hành kinh tế hiệu quả nhất. | ||
650 | |a Regional economics,Regional planning,Kinh tế khu vực,Quy hoạch vùng | ||
650 | |z Vietnam,Vietnam,Việt Nam,Việt Nam | ||
904 | |i Trọng Hiếu | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |