Trại hè nhạc Rock = Disney Camp Rock

Mitchie Torres (Demi Lovato) là 1 cô gái teen trong sáng, tốt bụng, hát hay và có tài sáng tác nhạc, cô rất muốn được tham gia trại Camp rock trong mùa hè - nơi huấn luyện kỹ năng ca hát cho thanh niên nhưng phải phụ bố mẹ làm ở quán ăn trong cả mùa hè...

Mô tả đầy đủ

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Undetermined
Được phát hành: Burbank, CA Walt Disney Studios Home Entertainment 2008
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
LEADER 02280nam a2200217Ia 4500
001 CTU_168681
008 210402s9999 xx 000 0 und d
020 |c 72000 
082 |a 791.45 
082 |b Tr103 
245 0 |a Trại hè nhạc Rock = 
245 0 |b Disney Camp Rock 
245 0 |c Demi Lovato...[et al.] 
260 |a Burbank, CA 
260 |b Walt Disney Studios Home Entertainment 
260 |c 2008 
520 |a Mitchie Torres (Demi Lovato) là 1 cô gái teen trong sáng, tốt bụng, hát hay và có tài sáng tác nhạc, cô rất muốn được tham gia trại Camp rock trong mùa hè - nơi huấn luyện kỹ năng ca hát cho thanh niên nhưng phải phụ bố mẹ làm ở quán ăn trong cả mùa hè. May mắn thay, mẹ Mitchie được nhận vào làm đầu bếp cho các thành viên trại Camp rock nên Mitchie được "ngoại lệ". Vào trại, Mitchie rất ấn tượng với không khí sôi nổi, đầy tiếng nhạc và các điệu nhảy sôi động. Cô gặp Caitlyn Gellar(Alyson Stoner) và trở thành bạn bè thân thiết, Caitlyn là DJ, cô hay mang theo mình chiếc laptop. Caitlyn là người duy nhất không quan tâm đến giàu có hay sành điệu, chính vì vậy cô thường xuyên trục trặc với Tess Tyler (Meaghan Jette Martin)- Camp Rock diva đồng thời là con gái của ca sĩ nhạc pop T.J. Tyler. Dù Caitlyn rất ghét Tess, Mitchie lại mê tít cô nàng xấu tính này. Mitchie đã nói dối với nhóm của Tess rằng cô cũng là con nhà giàu, mẹ cô làm chủ của Hot Tunes ở Trung Quốc. Tess và Ella (Anna Maria Perez de Tagle), Peggy "Warburton" Dupree(Jasmine Richards)- hai cô bạn thân, cũng là thành viên cùng nhóm nhạc thấy hay nên đã đồng ý cho Mitchie vào chơi cùng. 
650 |a Camps,Singers,Cooks,Cắm trại,Ca sĩ,Người nấu ăn 
650 |z United States,United States,United States,Hoa Kỳ,Hoa Kỳ,Hoa Kỳ 
904 |i Năm 
980 |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ