Đánh giá giới tại Việt Nam = Vietnam country gender assessment
Đánh giá tình giới Việt Nam là sản phẩm cuối cùng của một loạt các hoạt động hợp tác với một số đối tác phát triển nhằm phân tích các vấn đề giới, tạo cơ sở để đối thoại chính sách với chính phủ. Báo cáo này cũng đưa ra một loạt...
Đã lưu trong:
Định dạng: | Sách |
---|---|
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Ngân hàng Thế giới
[2010]
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 02738nam a2200205Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_171019 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
082 | |a 363.909597 | ||
082 | |b Đ107 | ||
245 | 0 | |a Đánh giá giới tại Việt Nam = | |
245 | 0 | |b Vietnam country gender assessment | |
245 | 0 | |c Ngân hàng Thế giới ; Trung tâm thông tin phát triển Việt Nam (VDIC) | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Ngân hàng Thế giới | ||
260 | |c [2010] | ||
520 | |a Đánh giá tình giới Việt Nam là sản phẩm cuối cùng của một loạt các hoạt động hợp tác với một số đối tác phát triển nhằm phân tích các vấn đề giới, tạo cơ sở để đối thoại chính sách với chính phủ. Báo cáo này cũng đưa ra một loạt khuyến nghị nhằm giúp Việt Nam tiếp tục hướng tới bình đẳng giới, các khuyến nghị giúp thực hiên các chiến lược quốc gia nhằm giải quyết các vấn đề còn tồn tại như: tăng cường thực hiện Luật Bình đẳng Giới và Chiến lược Quốc gia về Bình đẳng Giới; Tăng cường sự tham gia của nam giới khi giải quyết các vấn đề về giới; tăng cường cả số lượng lẫn chất lượng nghiên cứu dữ liệu phục vụ cho công tác theo dõi và phân tích các vấn đề giới; sửa lại chương trình giáo dục, tài liệu, sách giáo khoa để thúc đẩy bình đẳng giới; thúc đẩy sự đáp ứng toàn diện, đa ngành để giải quyết vấn đề bạo lực trên cơ sở giới; tăng cường hoạt động đào tạo và các cơ chế khuyến khích phụ nữ tham gia vào nhiều ngành nghề khác nhau; giải quyết vấn đề gánh nặng công việc gấp đôi đối với phụ nữ thông qua cải thiện cơ sở hạ tầng và hỗ trợ chính sách; quy định tuổi nghỉ hưu bắt buộc cho nam giới và nữ giới như nhau; xây dựng năng lực để phụ nữ được trao quyền và tham gia vào đời sống xã hội. | ||
650 | |a Women's rights,Quyền phụ nữ,Birth control,Hạn chế sinh sản | ||
650 | |z Vietnam,Việt Nam,Vietnam,Việt Nam | ||
904 | |i K.Mi, Trọng Hiếu | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |