Tận dụng cơ hội dân số "vàng" ở Việt Nam : Cơ hội, thách thức và các gợi ý chính sách = Taking advantage of the demographic bonus in Vietnam : Opportunities, challenges, and policy options
Dựa trên các số liệu thống kê từ các cuộc Tổng Điều tra Dân số và Nhà ở giai đoạn 1979-2009 cùng với các dự báo dân số gần đây, báo cáo này phân tích quá trình biến đổi cơ cấu tuổi dân số Việt Nam trong quá khứ và tương lai. Tiếp...
Đã lưu trong:
Tác giả của công ty: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Quỹ dân số Liên hiệp quốc tại Việt Nam (UNFPA)
2010
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 02090nam a2200217Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_171812 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
082 | |a 361.6 | ||
082 | |b U58 | ||
110 | |a Quỹ dân số Liên hiệp quốc tại Việt Nam (UNFPA) | ||
245 | 0 | |a Tận dụng cơ hội dân số "vàng" ở Việt Nam : | |
245 | 0 | |b Cơ hội, thách thức và các gợi ý chính sách = Taking advantage of the demographic bonus in Vietnam : Opportunities, challenges, and policy options | |
245 | 0 | |c Quỹ dân số Liên hiệp quốc tại Việt Nam (UNFPA) | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Quỹ dân số Liên hiệp quốc tại Việt Nam (UNFPA) | ||
260 | |c 2010 | ||
520 | |a Dựa trên các số liệu thống kê từ các cuộc Tổng Điều tra Dân số và Nhà ở giai đoạn 1979-2009 cùng với các dự báo dân số gần đây, báo cáo này phân tích quá trình biến đổi cơ cấu tuổi dân số Việt Nam trong quá khứ và tương lai. Tiếp đó, báo cáo tập trung phân tích những cơ hội và thách thức cũng như khuyến nghị với bốn nhóm chính sách là (i) giáo dục và đào tạo; (ii) lao động, việc làm và nguồn nhân lực; (iii) dân số, gia đình và y tế; và (iv) an sinh xã hội. Báo cáo này tổng quan và phân tích cụ thể về các vấn đề chính sách hiện nay cũng như đề xuất các chính sách đến các nhà hoạch định và lập chính sách nhằm tận dụng tối đa tiềm năng của ‘cơ hội dân số vàng’ | ||
650 | |a Social policy,Sustanable development,Chính sách xã hội,Phát triển bền vững | ||
650 | |z Vietnam,Vietnam,Việt Nam,Việt Nam | ||
904 | |i Trọng Hiếu | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |