The irrigation rehabilitation project = Dự án phục hồi hệ thống tưới tiêu
The Irrigation Rehabilitation Project will restore or establish sustainable irrigation service by rehabilitation and completion of infrastructure and improvement of operation and maintenance in selected irrigation schemes. The project will therefore increase agricultural production (primarily of ric...
Đã lưu trong:
Tác giả của công ty: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Ha Noi
The World Bank in Vietnam (WB)
2003
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01611nam a2200217Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_171844 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
082 | |a 333.913 | ||
082 | |b W927 | ||
110 | |a The World Bank in Vietnam (WB) | ||
245 | 4 | |a The irrigation rehabilitation project = | |
245 | 0 | |b Dự án phục hồi hệ thống tưới tiêu | |
245 | 4 | |c The World Bank in Vietnam (WB) | |
260 | |a Ha Noi | ||
260 | |b The World Bank in Vietnam (WB) | ||
260 | |c 2003 | ||
520 | |a The Irrigation Rehabilitation Project will restore or establish sustainable irrigation service by rehabilitation and completion of infrastructure and improvement of operation and maintenance in selected irrigation schemes. The project will therefore increase agricultural production (primarily of rice for food) and farmer incomes, and reduce poverty in selected rural areas of Viet Nam. The project will include: (a) rehabilitation and completion of seven irrigation schemes comprising a gross area of around 130,000 ha located in the south, central and northern regions of Viet Nam; (b) institutional development; and (c) resettlement and rehabilitation of families whose land and/or assets are acquired by the state for the project. | ||
650 | |a Dự án phát triển nông nghiệp,Irrigation farming,Water-supply, Agricultural,Cung cấp nước, Nông nghiệp,Canh tác có tưới nước | ||
650 | |z Việt Nam,Vietnam,Vietnam,Việt Nam,Việt Nam | ||
904 | |i Kiều Trang, Trọng Hiếu | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |