Kỹ thuật ươm giống và trồng mây : Tài liệu phục vụ đào tạo TOT - Hợp phần do FAO tài trợ
Nôi dung bao gồm: I. Mười loài Song mây có giá trị kinh tế của Việt Nam, vùng phân bổ và đặc tính sử dụng; II. Kỹ thuật ươm giống mây nếp; III. Kỹ thuật ươm trồng mây.
Đã lưu trong:
Nhiều tác giả của công ty: | , |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Viện Nghiên cứu và Phát triển ngành nghề nông thôn Việt Nam (VIRI)
2010
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01248nam a2200217Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_173200 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
082 | |a 633.58 | ||
082 | |b V305 | ||
110 | |a Viện Nghiên cứu và Phát triển ngành nghề nông thôn Việt Nam (VIRI) | ||
110 | |b Mạng lưới Mây Việt Nam (VRN) | ||
245 | 0 | |a Kỹ thuật ươm giống và trồng mây : | |
245 | 0 | |b Tài liệu phục vụ đào tạo TOT - Hợp phần do FAO tài trợ | |
245 | 0 | |c Viện Nghiên cứu và Phát triển ngành nghề nông thôn Việt Nam (VIRI) ; Mạng lưới Mây Việt Nam | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Viện Nghiên cứu và Phát triển ngành nghề nông thôn Việt Nam (VIRI) | ||
260 | |c 2010 | ||
520 | |a Nôi dung bao gồm: I. Mười loài Song mây có giá trị kinh tế của Việt Nam, vùng phân bổ và đặc tính sử dụng; II. Kỹ thuật ươm giống mây nếp; III. Kỹ thuật ươm trồng mây. | ||
650 | |a Calamus,Giống cây mây | ||
904 | |i K.Mi, Trong Hieu | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |