Số liệu thống kê giới ở Việt Nam 2000 - 2010 = Gender statistics in Vietnam 2000 - 2010

Tập hợp, phân tích các số liệu thống kê về giới, được hệ thống hoá theo các lĩnh vực: lãnh đạo và quản lí, kinh tế và lao động việc làm, giáo dục và đào tạo, dân số và sức khoẻ, thể dục thể thao, hôn nhân gia đình, bảo trợ và an toà...

Mô tả đầy đủ

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Nhiều tác giả của công ty: Việt Nam, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Undetermined
Được phát hành: Hà Nội Khoa học Kỹ thuật 2012
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ
LEADER 01251nam a2200241Ia 4500
001 CTU_175044
008 210402s9999 xx 000 0 und d
082 |a 305.302 
082 |b V308 
110 |a Việt Nam 
110 |b Bộ Kế hoạch và Đầu tư 
245 0 |a Số liệu thống kê giới ở Việt Nam 2000 - 2010 = 
245 0 |b Gender statistics in Vietnam 2000 - 2010 
245 0 |c Bộ Kế hoạch và Đầu tư 
260 |a Hà Nội 
260 |b Khoa học Kỹ thuật 
260 |c 2012 
520 |a Tập hợp, phân tích các số liệu thống kê về giới, được hệ thống hoá theo các lĩnh vực: lãnh đạo và quản lí, kinh tế và lao động việc làm, giáo dục và đào tạo, dân số và sức khoẻ, thể dục thể thao, hôn nhân gia đình, bảo trợ và an toàn xã hội 
650 |a Gender identity,Sex ratio,Giới tính,Tỉ số giới tính 
650 |x Statistrics,Số liệu thống kê 
650 |z Vietnam,Vietnam,Việt Nam,Việt Nam 
904 |i Trọng Hiếu 
980 |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ