Nước Nga - 2050 : Chiến lược đột phá cách tân
Mỗi giai đoạn lịch sử đều có riêng mình những thước đo, tầm nhìn xa và cao trào của những làn sóng cách tân làm thay đổi bộ mặt xã hội. Có những giai đoạn phát triển mang tính tiến hóa bình thường, tương đối yên ả, khi mà thời gian trôi...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Thế Giới
2012
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 02422nam a2200241Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_176427 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 152000 | ||
082 | |a 303.40947 | ||
082 | |b K97 | ||
100 | |a Kuzyk, B.N. | ||
245 | 0 | |a Nước Nga - 2050 : | |
245 | 0 | |b Chiến lược đột phá cách tân | |
245 | 0 | |c B.N. Kuzyk (B.N. Kudức), Yu.V. Yakovets (Yu.V. Yakovéts) ; Người dịch: Nguyễn Quốc Thao, Đỗ Đức Thịnh, Mai Nhật Lan | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Thế Giới | ||
260 | |c 2012 | ||
520 | |a Mỗi giai đoạn lịch sử đều có riêng mình những thước đo, tầm nhìn xa và cao trào của những làn sóng cách tân làm thay đổi bộ mặt xã hội. Có những giai đoạn phát triển mang tính tiến hóa bình thường, tương đối yên ả, khi mà thời gian trôi đi chầm chậm, còn tương lai thì được xác định nhờ những xu hướng đã được hình thành từ trong quá khứ. Khi đó, các đặc điểm của sự phát triển thể hiện ra khá rõ, không gian của tầm nhìn xa thì hẹp và các hành động chiến lược thì mang tính hạn chế. Trào lưu cách tân chỉ giống như những làn sóng còn khá tĩnh lặng, hay chỉ như những xao động nhỏ. Thế nhưng thời đại bão tố và các thay đổi triệt để đến khi mà tương lai kéo bỏ các bức màn che dấu những gì còn lờ mờ. Các đặc điểm của thế giới bao quanh trở nên dễ tan vỡ. Các thay đổi cách tân thì giống như một đợt sóng dữ hay như một đợt sóng thần quét sạch những gì già cỗi trên đường đi của mình. | ||
650 | |a Technological innovations,Technological innovations,Đổi mới công nghệ,Đổi mới công nghệ | ||
650 | |x Economic aspects,Government policy,Khía cạnh kinh tế,Chính sách chính quyền | ||
650 | |z Russia (Federation),Russia (Federation),Nước Nga,Nước Nga | ||
904 | |i Năm | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |