Biodiversity conservation corridors initiative (BCI) report 2006-2011
Contents: The biodiversity conservation corridors initiative in the GMS; Achievements, impacts and lessons learned from BCI pilot sites 2006-2010; Scaling up BCI investments in Cambodia, Lao DR and Viet Nam; The way forward with CEP-BCI phase II.
Đã lưu trong:
Định dạng: | Sách |
---|---|
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Manila
Asian Development Bank
2011
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 00806nam a2200181Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_189482 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
082 | |a 333.9 | ||
082 | |b B615 | ||
245 | 0 | |a Biodiversity conservation corridors initiative (BCI) report 2006-2011 | |
245 | 0 | |c Hassan Moinuddin ... [et al.] | |
260 | |a Manila | ||
260 | |b Asian Development Bank | ||
260 | |c 2011 | ||
520 | |a Contents: The biodiversity conservation corridors initiative in the GMS; Achievements, impacts and lessons learned from BCI pilot sites 2006-2010; Scaling up BCI investments in Cambodia, Lao DR and Viet Nam; The way forward with CEP-BCI phase II. | ||
650 | |a Biodiversity conservation,Bảo tồn đa dạng sinh học | ||
904 | |i Giang | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |