Tạo thuận lợi thương mại, tạo giá trị và năng lực cạnh tranh : Gợi ý chính sách cho tăng trưởng kinh tế Việt Nam
Nội dung sách là kết quả tìm hiểu về cơ cấu và động lực thương mại, phân tích khoảng cách về hiệu quả hoạt động logistics thương mại, hạ tần giao thông và dịch vụ loggistics. Khuôn khổ quy định về thương mại biên giới, tái cơ cấu chuỗi c...
Đã lưu trong:
Định dạng: | Sách |
---|---|
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Uỷ ban Quốc gia về hợp tác kinh tế Quốc tế
2013
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01441nam a2200229Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_211011 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
082 | |a 330.9597 | ||
082 | |b T108/T.1 | ||
245 | 0 | |a Tạo thuận lợi thương mại, tạo giá trị và năng lực cạnh tranh : | |
245 | 0 | |b Gợi ý chính sách cho tăng trưởng kinh tế Việt Nam | |
245 | 0 | |c Phạm Minh Đức... [et. al.] | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Uỷ ban Quốc gia về hợp tác kinh tế Quốc tế | ||
260 | |c 2013 | ||
520 | |a Nội dung sách là kết quả tìm hiểu về cơ cấu và động lực thương mại, phân tích khoảng cách về hiệu quả hoạt động logistics thương mại, hạ tần giao thông và dịch vụ loggistics. Khuôn khổ quy định về thương mại biên giới, tái cơ cấu chuỗi cung ứng, các thể chế và tạo thuận lợi thương mại, ưu tiên chính sách | ||
650 | |a Trade regulation,Vietnam,Việt Nam,Economic development,Quy định thương mại,Phát triển kinh tế | ||
650 | |x Economic conditions,Điều kiện kinh tế | ||
650 | |y 21st century,Thế kỷ 21,Vietnam,Việt Nam | ||
650 | |z Vietnam,Việt Nam | ||
904 | |i Qhieu | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |