Triết học phương Tây hiện đại Từ điển
Sách gồm 437 mục từ được chia thành 4 nhóm chính có các mục từ về những khuynh hướng, trào lưu và trường phái lớn. Tiếp theo đó là hơn 200 mục từ giới thiệu các tác giả cùng nội dung chủ yếu các học thuyết của họ. Loại mục từ thứ ba đ...
Đã lưu trong:
Định dạng: | Sách |
---|---|
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
KHXH
1996
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01345nam a2200193Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_22336 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
082 | |a 190.03 | ||
082 | |b Tr308 | ||
245 | 0 | |a Triết học phương Tây hiện đại | |
245 | 0 | |b Từ điển | |
245 | 0 | |c Triết học phương Tây hiện đại; Dịch giả: Đỗ Minh Hợp, Đặng Hữu Toàn | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b KHXH | ||
260 | |c 1996 | ||
520 | |a Sách gồm 437 mục từ được chia thành 4 nhóm chính có các mục từ về những khuynh hướng, trào lưu và trường phái lớn. Tiếp theo đó là hơn 200 mục từ giới thiệu các tác giả cùng nội dung chủ yếu các học thuyết của họ. Loại mục từ thứ ba đề cập đến những tác phẩm triết học có vai trò và ảnh hưởng đặc biệt đối với sự phát triển triết học của thế kỷ XX. Loại mục từ thứ tư là những khái niệm phổ biến rộng rãi và cơ bản được dùng trong triết học phương Tây | ||
650 | |a philosophy, western | ||
650 | |x dictionaries | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |