Sức bền vật liệu :
Sức bền vật liệu là một phần của cơ học vật rắn biến dạng, cho cơ sở nhìn nhận và đánh giá đúng đắn sự làm việc của các bộ phận công trình khi sử dụng (khi chịu lực). Hơn nữa, nó còn là cơ sở tính toán tất cả các bộ phận công...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Xây dựng
2015
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01536nam a2200241Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_227190 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 119000 | ||
082 | |a 620.11 | ||
082 | |b D107/T.1 | ||
100 | |a Nguyễn, Thế Danh | ||
245 | 0 | |a Sức bền vật liệu : | |
245 | 0 | |c Nguyễn Thế Danh (Chủ biên), Trần Thanh Loan, Nguyễn Thị Tố Lan | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Xây dựng | ||
260 | |c 2015 | ||
520 | |a Sức bền vật liệu là một phần của cơ học vật rắn biến dạng, cho cơ sở nhìn nhận và đánh giá đúng đắn sự làm việc của các bộ phận công trình khi sử dụng (khi chịu lực). Hơn nữa, nó còn là cơ sở tính toán tất cả các bộ phận công trình; nghiên cứu quá trình biến dạng và phá họai của vật thể cũng như các đặc trưng cơ học của vật liệu đã đề ra được phương pháp tính để xác định kích thước hợp lí, tiết kiệm mà vẫn có khả năng làm việc lâu dài. | ||
650 | |a Materials,Materials,Materials,Materials,Materials,Vật liệu,Vật liệu | ||
650 | |x Fatigue,Fatigue,Fatigue,Fatigue,Erosion,Xói mòn | ||
650 | |y Độ mỏi | ||
904 | |i Trọng Hiếu | ||
910 | |a TUyến | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |