Thống kê trong kinh tế và kinh doanh = Statistics for business and economics
Nội dung sách trình bày các kiến thức về thống kê và những ứng dụng của nó trong kinh tế và kinh doanh: Thống kê mô tả; xác xuất; phân phối xác xuất rời rạc, liên tục; chọn mẫu và phân phối lấy mẫu; ước lượng khoảng; kiểm định giả th...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Thành phố Hồ Chí Minh
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
2018
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01310nam a2200217Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_230754 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 440000 | ||
082 | |a 330.0727 | ||
082 | |b A549 | ||
100 | |a Anderson, David R. | ||
245 | 0 | |a Thống kê trong kinh tế và kinh doanh = | |
245 | 0 | |b Statistics for business and economics | |
245 | 0 | |c David R. Anderson, Dennis J. Sweney, Thomas A. Williams ; Hoàng Trọng (chủ biên dịch) | |
260 | |a Thành phố Hồ Chí Minh | ||
260 | |b Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh | ||
260 | |c 2018 | ||
520 | |a Nội dung sách trình bày các kiến thức về thống kê và những ứng dụng của nó trong kinh tế và kinh doanh: Thống kê mô tả; xác xuất; phân phối xác xuất rời rạc, liên tục; chọn mẫu và phân phối lấy mẫu; ước lượng khoảng; kiểm định giả thiết thống kê; suy diễn thống kê; phân tích phương sai; hồi quy tuyến tính; hồi quy bội; chỉ số và dự báo. | ||
650 | |a Economics,Kinh tế | ||
650 | |x Statistics method,Phương pháp thống kê | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |