Thanh khoản cổ phiếu, quản trị Công ty và giá trị Công ty của các Công ty niêm yết trên Sở giao dịch Chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh : Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ ngành. Tài chính Ngân hàng
Đề tài nghiên cứu mối quan hệ giữa tính thanh khoản cổ phiếu, quản trị công ty và giá trị công ty của các công ty niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh. Các biến dùng để ƣớc lượng mối quan hệ này bao gồm: tỷ lệ n...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Cần Thơ
Trường Đại học Cần Thơ
2020
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 02179nam a2200229Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_233033 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
082 | |a 332.643 | ||
082 | |b L312 | ||
088 | |a 8340201 | ||
100 | |a Nguyễn, Thùy Khả Linh | ||
245 | 0 | |a Thanh khoản cổ phiếu, quản trị Công ty và giá trị Công ty của các Công ty niêm yết trên Sở giao dịch Chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh : | |
245 | 0 | |b Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ ngành. Tài chính Ngân hàng | |
245 | 0 | |c Nguyễn Thùy Khả Linh ; Võ Văt Dứt (Hướng dẫn khoa học) | |
260 | |a Cần Thơ | ||
260 | |b Trường Đại học Cần Thơ | ||
260 | |c 2020 | ||
520 | |a Đề tài nghiên cứu mối quan hệ giữa tính thanh khoản cổ phiếu, quản trị công ty và giá trị công ty của các công ty niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh. Các biến dùng để ƣớc lượng mối quan hệ này bao gồm: tỷ lệ ngày không có tỷ suất sinh lợi đại diện cho tính thanh khoản cổ phiếu, tính kém minh bạch thông tin đại diện cho quản trị công ty và Tobin’s Q đại diện cho giá trị công ty. Số liệu được phân tích bằng phương pháp hồi quy dường như không liên quan (SUR) với mô hình gồm 2 phương trình dùng để ước lượng 2 mối quan hệ: Mối quan hệ giữa thanh khoản cổ phiếu và quản trị công ty, mối quan hệ giữa quản trị công ty và giá trị công ty dựa trên mẫu dữ liệu gồm 104 công ty niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) trong giai đoạn từ 2009 – 2017. | ||
650 | |a Stock exchanges,Thị trường chứng khoán | ||
910 | |b tvtrong | ||
910 | |c tvtrong,tvtrong | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |