Những qui định về hệ thống kế toán Việt Nam : (áp dụng từ ngày 1-1-1996)
Trình bày những quy định mới nhất, cách thức áp dụng cho toàn bộ hệ thống kế toán Việt Nam.
Đã lưu trong:
Định dạng: | Sách |
---|---|
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Thống kê
1996
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 00768nam a2200217Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_23651 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 23000 | ||
082 | |a 657 | ||
082 | |b Nh556 | ||
245 | 0 | |a Những qui định về hệ thống kế toán Việt Nam : | |
245 | 0 | |b (áp dụng từ ngày 1-1-1996) | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Thống kê | ||
260 | |c 1996 | ||
520 | |a Trình bày những quy định mới nhất, cách thức áp dụng cho toàn bộ hệ thống kế toán Việt Nam. | ||
650 | |a Accounting,Accounting | ||
650 | |x Law and legislation | ||
650 | |z Vietnam | ||
904 | |i Phượng, Năm | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |