Nghiên cứu thành phần hoá học cuả quả cây Đầu Lân (Couroupita guianensis AUBL.) ở thành phố Cần Thơ : Luận văn tốt nghiệp Cao học chuyên ngành: Hóa hữu cơ
Quả cây Đầu Lân (Couroupita guianensis Aubl.) được thu hái tại địa bàn thành phố Cần Thơ. Mẫu thô được xử lý và điều chế thành cao tổng MeOH. Từ 400 gam cao tổng MeOH, qua quá trình chiết phân bố lỏng–lỏng thu được 4 cao phân đoạn: cao n-hexane (7...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Cần Thơ
Trường Đại học Cần Thơ
2020
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 02070nam a2200229Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_237659 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
082 | |a 547 | ||
082 | |b Th102 | ||
088 | |a 60440114 | ||
100 | |a Nguyễn, Phú Thạch | ||
245 | 0 | |a Nghiên cứu thành phần hoá học cuả quả cây Đầu Lân (Couroupita guianensis AUBL.) ở thành phố Cần Thơ : | |
245 | 0 | |b Luận văn tốt nghiệp Cao học chuyên ngành: Hóa hữu cơ | |
245 | 0 | |c Nguyễn Phú Thạch ; Ngô Quốc Luân (hướng dẫn khoa học) | |
260 | |a Cần Thơ | ||
260 | |b Trường Đại học Cần Thơ | ||
260 | |c 2020 | ||
520 | |a Quả cây Đầu Lân (Couroupita guianensis Aubl.) được thu hái tại địa bàn thành phố Cần Thơ. Mẫu thô được xử lý và điều chế thành cao tổng MeOH. Từ 400 gam cao tổng MeOH, qua quá trình chiết phân bố lỏng–lỏng thu được 4 cao phân đoạn: cao n-hexane (77,4 gam), cao EtOAc (94,2 gam), cao acetone (41,6 gam), cao nước (186,8 gam). Bằng các phương pháp sắc ký cổ điển, từ 94,2 gam cao EtOAc đã phân lập và nhận danh được 6 hợp chất là 3- hydroxy-3-(methoxycarbonyl) pentanedioic acid (ĐL01); gallic acid (ĐL02); succinic acid (ĐL03); tryptanthrin (ĐL03.1); betulinic acid (ĐL04); β-amyrin (ĐL06). Trong đó có một số hợp chất cho kết quả thử nghiệm hoạt tính sinh học khá tốt. Cấu trúc các hợp chất này đã được làm sáng tỏ qua việc phân tích các dữ liệu phổ nghiệm: ESI-MS, UV, IR, 1H-NMR, 13C-NMR, DEPT, HSQC, HMBC và so sánh với dữ liệu phổ đã được công bố. | ||
650 | |a Chemistry, organic,Hóa học hữu cơ | ||
904 | |i Hiếu | ||
910 | |c tvtrong | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |