Từ điển tiếng Việt
Cuốn từ điển cung cấp những từ ngữ thông thường trong tiếng Việt hiện nay, tuy nhiên các tác giả cũng cố gắng đưa vào những từ cổ hiện nay đã hiếm gặp, với phần giải thích sơ lược đ. Các từ gốc Âu chủ yếu được viết dưới dạng...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Thanh Hóa
Nxb. Thanh Hóa
1998
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01453nam a2200205Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_27704 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 50000 | ||
082 | |a 495.9223 | ||
082 | |b M312 | ||
100 | |a Minh Tân | ||
245 | 0 | |a Từ điển tiếng Việt | |
245 | 0 | |c Minh Tân, Thanh Nghi, Xuân Lãm | |
260 | |a Thanh Hóa | ||
260 | |b Nxb. Thanh Hóa | ||
260 | |c 1998 | ||
520 | |a Cuốn từ điển cung cấp những từ ngữ thông thường trong tiếng Việt hiện nay, tuy nhiên các tác giả cũng cố gắng đưa vào những từ cổ hiện nay đã hiếm gặp, với phần giải thích sơ lược đ. Các từ gốc Âu chủ yếu được viết dưới dạng nguyên gốc chữ Latinh có thêm những mục từ ghi một số cách viết thông thường của chúng. Trật tự các thanh điệu được ghi thứ tự theo thói quen đã có từ nhiều năm qua nhiều thế hệ người học: không dấu – sắc – huyền – hỏi – ngã – nặng. Riêng từ loại của các từ còn nhiều tranh cãi nên trong từ điển này không đưa vào phần từ loại | ||
650 | |a Vietnamese language | ||
904 | |i H. Mai | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |