Sổ tay thuật ngữ địa lí : Dùng trong trường phổ thông
Sách cung cấp khoảng trên 1200 thuật ngữ chuyên môn về địa lý; ngoài ra còn có một số thuật ngữ có liên quan đến các môn học khác như địa chất, vật lý, hóa học, sinh học, kinh tế, lịch sử...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Giáo Dục
1997
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 00926nam a2200229Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_28907 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 8300 | ||
082 | |a 910.3 | ||
082 | |b D557 | ||
100 | |a Nguyễn, Dược | ||
245 | 0 | |a Sổ tay thuật ngữ địa lí : | |
245 | 0 | |b Dùng trong trường phổ thông | |
245 | 0 | |c Nguyễn Dược, Trung Hải | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Giáo Dục | ||
260 | |c 1997 | ||
520 | |a Sách cung cấp khoảng trên 1200 thuật ngữ chuyên môn về địa lý; ngoài ra còn có một số thuật ngữ có liên quan đến các môn học khác như địa chất, vật lý, hóa học, sinh học, kinh tế, lịch sử... | ||
650 | |a Geography | ||
650 | |x Terminology | ||
904 | |i Trọng Hải | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |