Tình hình và biện pháp phòng tổng hợp bệnh Gumboro tại xí nghiệp gia cầm Meko (Luận án Thạc sĩ Khoa học Nông nghiệp, chuyên ngành Thú y)
Công trình nghiên cứu bệnh Gumboro do virus thuộc bộ Birnavirus gây ra chủ yếu ở gà con và làm hư hại túi Fabricius (là nơi tiếp nhận phôi nguyên bào, có nguồn gốc từ túi lòng đỏ của phôi và biến chúng thành những lâm ba cầu B, có chức năng t...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Cần Thơ
Trường ĐH Cần Thơ
1997
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 02169nam a2200205Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_29455 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
082 | |a 636 | ||
082 | |b Tr513 | ||
088 | |a 60640101 | ||
100 | |a Nguyễn Thành Trung | ||
245 | 0 | |a Tình hình và biện pháp phòng tổng hợp bệnh Gumboro tại xí nghiệp gia cầm Meko (Luận án Thạc sĩ Khoa học Nông nghiệp, chuyên ngành Thú y) | |
245 | 0 | |c Nguyễn Thành Trung | |
260 | |a Cần Thơ | ||
260 | |b Trường ĐH Cần Thơ | ||
260 | |c 1997 | ||
520 | |a Công trình nghiên cứu bệnh Gumboro do virus thuộc bộ Birnavirus gây ra chủ yếu ở gà con và làm hư hại túi Fabricius (là nơi tiếp nhận phôi nguyên bào, có nguồn gốc từ túi lòng đỏ của phôi và biến chúng thành những lâm ba cầu B, có chức năng tạo miễn dịch đặc hiệu chống lại kháng nguyên đã nhận biết). Đồng thời công trình giới thiệu một quy trình tổng hợp gồm hai khâu trong quá trình phòng bệnh: Vệ sinh phòng bệnh bằng vaccine và vệ sinh phòng bệnh bằng an toàn sinh học như sát trùng chuồng và lồng nuôi bằng Formaline hoặc Chroramine, duy trì mật độ thích hợp cho gà (12 - 15 con/1m2 chuồng trại) nhất là gà 1 tháng tuổi. Ngoài ra, công trình còn đề cập đến tác động của stress như chuyển chuồng, thời tiết khắc nghiệt, thay đổi thức ăn. Tiêm phòng vaccine cùng với việc sử dụng đường glucose - vitamine C (trong nước uống cho gà) cũng là một biện pháp hữu ích giúp cơ thể chúng gia tăng sức đề kháng | ||
650 | |a chickens,poultry - breeding,poultry - feeding and feeds,poultry - virus diseases,veterinary medicine | ||
904 | |i Minh, 990406 | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |