Pháp lệnh thể dục, thể thao
Pháp lệnh này điều chỉnh các hoạt động thể dục, thể thao; xác định quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động thể dục, thể thao.
Đã lưu trong:
Nhiều tác giả của công ty: | , |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Chính Trị Quốc Gia
2000
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01034nam a2200241Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_40452 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |b 3.200đ | ||
020 | |c 3200 | ||
082 | |a 344.597099 | ||
082 | |b V308 | ||
110 | |a Việt Nam (cộng hòa Xã hội chủ nghĩa). | ||
110 | |b Quốc hội. Ủy ban thường vụ | ||
245 | 0 | |a Pháp lệnh thể dục, thể thao | |
245 | 0 | |c Việt Nam (cộng hòa Xã hội chủ nghĩa). Quốc hội. Ủy ban thường vụ | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Chính Trị Quốc Gia | ||
260 | |c 2000 | ||
520 | |a Pháp lệnh này điều chỉnh các hoạt động thể dục, thể thao; xác định quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động thể dục, thể thao. | ||
650 | |a Sports,sports administration | ||
650 | |x Law and legislation | ||
904 | |i Minh, 010313 | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |