Từ điển bách khoa nhà vật lí trẻ
Từ điển khoảng 200 mục từ sắp xếp theo thứ tự chữ cái. Nguyên tử và hạt nhân, âm học, cơ học, quang học, plasma, chất rắn, thuyết tương đối, nhiệt động lực học, các hạt cơ bản và các ngành khoa học vật lí khắc đều được trình bày tro...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Giáo Dục
1999
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 00938nam a2200205Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_40645 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 90000 | ||
082 | |a 530 | ||
082 | |b M634 | ||
100 | |a Migdal, A. B. | ||
245 | 0 | |a Từ điển bách khoa nhà vật lí trẻ | |
245 | 2 | |c A B Migdal; Hoàng Quý...[et al.] | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Giáo Dục | ||
260 | |c 1999 | ||
520 | |a Từ điển khoảng 200 mục từ sắp xếp theo thứ tự chữ cái. Nguyên tử và hạt nhân, âm học, cơ học, quang học, plasma, chất rắn, thuyết tương đối, nhiệt động lực học, các hạt cơ bản và các ngành khoa học vật lí khắc đều được trình bày trong sách này. | ||
650 | |a Physics | ||
904 | |i Bạch Trúc | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |