Thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm Việt Nam = Composition and nutritive value of animal feeds in Vietnam
Nội dung trình bày các phương pháp tính giá trị năng lượng và nêu đặc điểm của thức ăn gia súc Việt Nam cũng như phương pháp sử dụng số liệu để lập khẩu phần ăn cho gia súc, gia cầm. Trình bày các bảng số liệu về thành phần và giá tr...
Đã lưu trong:
Tác giả của công ty: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Hà Nội
Nông Nghiệp
1995
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01243nam a2200205Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_58250 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
082 | |a 636.085 | ||
082 | |b V305 | ||
110 | |a Viện Chăn nuôi Quốc Gia | ||
245 | 0 | |a Thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm Việt Nam = | |
245 | 0 | |b Composition and nutritive value of animal feeds in Vietnam | |
245 | 0 | |c Viện Chăn nuôi Quốc Gia ; biên soạn: Bùi Văn Chính [ et al. ] | |
260 | |a Hà Nội | ||
260 | |b Nông Nghiệp | ||
260 | |c 1995 | ||
520 | |a Nội dung trình bày các phương pháp tính giá trị năng lượng và nêu đặc điểm của thức ăn gia súc Việt Nam cũng như phương pháp sử dụng số liệu để lập khẩu phần ăn cho gia súc, gia cầm. Trình bày các bảng số liệu về thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm Việt Nam. | ||
650 | |a Animal feeding. | ||
904 | |i Minh, Mai chuyển số PL từ 636.39 thành 636.085 chưa in nhãn | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |