Giáo trình lý thuyết thống kê : Ứng dụng trong quản trị và kinh tế
Nội dung sách trình bày cc vấn đề Thu thập dữ liệu thống kê, Tóm tắt và trình bày dữ liệu, Mô tả dữ liệu bằng các đặc trưng đo lường, Đại lượng ngẫu nhiên và các quy luật phản đối xác suất thông dụng, Ước lượng, Điều tra chọn mâ...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Undetermined |
Được phát hành: |
Thành phố Hồ Chí Minh
Thống kê
2004
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |
---|
LEADER | 01407nam a2200253Ia 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | CTU_95896 | ||
008 | 210402s9999 xx 000 0 und d | ||
020 | |c 28000 | ||
082 | |a 519.5 | ||
082 | |b S464 | ||
100 | |a Hà, Văn Sơn | ||
245 | 0 | |a Giáo trình lý thuyết thống kê : | |
245 | 0 | |b Ứng dụng trong quản trị và kinh tế | |
245 | 0 | |c Hà Văn Sơn | |
260 | |a Thành phố Hồ Chí Minh | ||
260 | |b Thống kê | ||
260 | |c 2004 | ||
520 | |a Nội dung sách trình bày cc vấn đề Thu thập dữ liệu thống kê, Tóm tắt và trình bày dữ liệu, Mô tả dữ liệu bằng các đặc trưng đo lường, Đại lượng ngẫu nhiên và các quy luật phản đối xác suất thông dụng, Ước lượng, Điều tra chọn mẫu, Kiểm định giả thuyết, Phân tích phương sai, Kiểm định phi tham số, Tương quan và hồi qui, Dãy số thời gian, Chỉ số | ||
526 | |a Thâm cứu phép thí nghiệm chăn nuôi | ||
526 | |b NN629 | ||
650 | |a Economics,Mathematical statistics,Commercial statistics | ||
650 | |x Statistical methods | ||
904 | |i Nguyên, Mai chuyển số PL từ 330.1543/ S464 thành 519.5 | ||
980 | |a Trung tâm Học liệu Trường Đại học Cần Thơ |