Một số chỉ tiêu chủ yếu về quy mô và hiệu quả của 1,9 triệu cơ sở SXKD trên lãnh thổ Việt Nam
Đã lưu trong:
Định dạng: | Sách giấy |
---|---|
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
Hà Nội :
Thống kê ,
1997
|
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường Đại học Đà Lạt |
---|
LEADER | 00633nam a2200241 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | DLU020014529 | ||
005 | ##7/2/2000 | ||
020 | # | # | |a 978- |
041 | # | # | |a vie |
082 | # | # | |a 330.959 721 |b TON |
090 | # | # | |a 330.959 721 |b TON |
245 | # | # | |a Một số chỉ tiêu chủ yếu về quy mô và hiệu quả của 1,9 triệu cơ sở SXKD trên lãnh thổ Việt Nam |
260 | # | # | |a Hà Nội : |b Thống kê , |c 1997 |
300 | # | # | |a 393 tr.; |c 27 cm. |
992 | # | # | |a 100000 |
994 | # | # | |a DLU |
900 | # | # | |a False |
911 | # | # | |a Administrator |
925 | # | # | |a G |
926 | # | # | |a A |
927 | # | # | |a SH |
980 | # | # | |a Thư viện Trường Đại học Đà Lạt |