Cuộc chiến lỗ đen : Cuộc chiến của tác giả với Stephen Hawking để làm cho thế giới trở nên an toàn đối với cơ học lượng tử /

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Susskind, Leonard.
Tác giả khác: Phạm Thu Hằng (dịch.), Phạm Văn Thiều (dịch.)
Định dạng: Sách giấy
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: Tp. HCM : Trẻ, 2010.
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
LEADER 02410nam a2200409 4500
001 DLU100113958
005 ##20101209
040 # # |a DLU  |b vie 
041 # # |a vie 
044 # # |a vn 
082 # # |a 530.12  |b SU-L 
100 # # |a Susskind, Leonard. 
245 # # |a Cuộc chiến lỗ đen :  |b Cuộc chiến của tác giả với Stephen Hawking để làm cho thế giới trở nên an toàn đối với cơ học lượng tử /  |c Leonard Susskind; Phạm Văn Thiều, Phạm Thu Hằng dịch. 
260 # # |a Tp. HCM :  |b Trẻ,  |c 2010. 
300 # # |a 528 tr. :  |b minh hoạ ;  |c 21 cm. 
505 # # |a Phần I. Tích bão -- 1. Phát súng đầu tiên -- 2. Sao tối -- 3. Không phải hình học thời ông nội bạn -- 4. "Einstein, đừng có bảo Chúa phải làm gì" -- 5. Plank đã phát minh ra cái thước còn tốt hơn -- 6. Trong một quán bar ở Broadway -- 7. Năng lượng và entropy -- 8. Bạn có thể nhét bao nhiêu thông tin vào một lỗ đen -- 9. Ánh sáng đen. 
505 # # |a Phần II. Cuộc tấn công bất ngờ -- 10. Stephen đã để mất các bit của mình và không biết phải tìm chúng ở đâu -- 11. Sự chống trả của người Hà Lan -- 12. Ai quan tâm chứ? -- 13. Sự bế tắc -- 14. Vụ đụng độ ở Aspen. 
505 # # |a Phần III. Phản công -- 15. Cuộc chiến ở santa barbara -- 16. Khoan đã! Hãy đảo ngược lại sự thay đổi nhận thức -- 17. Ahab ở Cabridge -- 18. Thế giới là bức toàn ảnh. 
505 # # |a Phần IV. Kết thúc cuộc đấu -- 19. Vũ khí suy luận ra hàng loạt -- 20. Máy bay của Alice, hay cánh quạt nhìn thấy được cuối cùng -- 21. Đến lỗ đen -- 22. Nam Mỹ đã thắng trong cuộc chiến -- 23. Vật lý hạt nhân ư? Anh không đùa đấy chứ! -- 24. Sự khiêm nhường. 
653 # # |a Hawking, S.W (Stephen W) 
653 # # |a Không gian và thời gian 
653 # # |a Lỗ đen 
653 # # |a Lý thuyết tương đối tổng quát 
653 # # |a Thuyết lượng tử 
700 # # |a Phạm Thu Hằng,  |e dịch. 
700 # # |a Phạm Văn Thiều,  |e dịch. 
923 # # |a 10/2010 
991 # # |a SH 
992 # # |a 133000 
994 # # |a DLU 
900 # # |a True 
911 # # |a Đào Thị Thu Huyền 
925 # # |a G 
926 # # |a A 
927 # # |a SH 
980 # # |a Thư viện Trường Đại học Đà Lạt