|
|
|
|
LEADER |
03325nam a2200337 4500 |
001 |
DLU120136405 |
005 |
##20120611 |
040 |
# |
# |
|a DLU
|b vie
|
041 |
# |
# |
|a vie
|
044 |
# |
# |
|a vn
|
082 |
# |
# |
|a 895.6
|b NG-T
|
100 |
# |
# |
|a Nguyễn Nam Trân.
|
245 |
# |
# |
|a Tổng quan lịch sử văn học Nhật Bản /
|c Nguyễn Nam Trân.
|
260 |
# |
# |
|a H. :
|b Giáo dục Việt Nam,
|c 2011.
|
300 |
# |
# |
|a 675 tr. ;
|c 27 cm.
|
504 |
# |
# |
|a Tài liệu tham khảo: tr. 668-670.
|
505 |
# |
# |
|a Chương I. Những nhân tố hình thành văn học Nhật Bản -- Chương II. Thần thoại và cổ tích -- Chương III. Cái đẹp của thơ Waka trong thi tuyển tối cổ Nhật Bản: Vạn diệp tập (Man.yôshuu) -- Chương IV. Sự ra đời của tiểu thuyết sơ khai, truyện thơ, truyện ngắn và truyện lịch sử -- Chương V. Truyện Genji - di sản văn hoá thế giới. Niềm tự hào của Nhật Bản -- Chương VI. Dòng văn học chiến ký -- Chương VII. Dòng văn học nhật ký và tùy bút -- Chương VIII. Kokin Waka-shuu (Cổ kim hòa ca tập) - thi tuyển xác định giá trị thơ quốc âm -- Chương IX. Shin-kokin waka-shuu (Tân cổ kim hoà ca tập) - thời hoàng kim của thơ quốc âm Nhật Bản -- Chương X. Văn học thuyết pháp và răn đời -- Chương XI. Sân khấu Nô, Kyôgen và các hình thức văn học tuồng tương cận
|
505 |
# |
# |
|a Chương XII. Sân khấu Jôruri và Kabuki -- Chương XIII. Hành trình từ Haikai đến Haiku cổ điển -- Chương XIV. Ba trăm năm tiểu thuyết Edo -- Chương XV. Ảnh hưởng Trung Quốc đối với văn học Nhật Bản -- Chương XVI. Màu sắc Phật giáo trong văn học Nhật Bản -- Chương XVII. Tư tưởng về nguồn dưới thời Edo. Quá trình bản địa hoá Phật giáo và Nho giáo -- Chương XVIII. Tsubo.uchi Shôyô, Futabatei Shimei và văn học thời Duy tân -- Chương XIX. Ảnh hưởng văn học thế giới đối với văn học Nhật Bản -- Chương XX. Hình tượng nhà văn Nhật Bản thời mở nước với những tâm sự uẩn khúc -- Chương XXI. Các luồng văn học trong giai đoạn dân chủ đời Taishô -- Chương XXII. Hai đỉnh cao của truyện ngắn Nhật Bản
|
505 |
# |
# |
|a Chương XXIII. Theo chân Tanizaki và Kawabata đi tìm cái đẹp Nhật Bản muôn thuở -- Chương XXIV. Văn xuôi Shôwa giai đoạn 1926 - 1945 -- Chương XXV. Thơ mới ở Nhật Bản -- Chương XXVI. Haiku cách tân và Haiku tiền vệ -- Chương XXVII. Thơ Waka giữa lòng thế kỷ XX -- Chương XXVIII. Kịch hiện đại và văn học -- Chương XXIX. Các nhà văn Nhật Bản thế hệ 1945 - 1965 -- Chương XXX. Ôe Kenzaburô và Mishima Yukio - hai khuôn mặt của một Janus -- Chương XXXI. Văn học đại chúng Nhật Bản hiện đại -- Chương XXXII. Khi văn học Nhật Bản nhìn ra thế giới.
|
650 |
# |
# |
|a Văn học Nhật Bản
|x Lịch sử và phê bình.
|
923 |
# |
# |
|a 01/2012DP
|
991 |
# |
# |
|a SH
|
992 |
# |
# |
|a 198000
|
994 |
# |
# |
|a KDP
|
900 |
# |
# |
|a True
|
911 |
# |
# |
|a Đào Thị Thu Huyền
|
925 |
# |
# |
|a G
|
926 |
# |
# |
|a A
|
927 |
# |
# |
|a SH
|
980 |
# |
# |
|a Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
|