|
|
|
|
LEADER |
01844nam a2200325 4500 |
001 |
DLU140158819 |
005 |
##20140109 |
040 |
# |
# |
|a DLU
|b vie
|
041 |
# |
# |
|a vie
|
044 |
# |
# |
|a vn
|
082 |
# |
# |
|a 330.959 7
|b DA-T
|
100 |
# |
# |
|a Đặng Đức Thành,
|c CEO.
|
245 |
# |
# |
|a Nguồn lực nào cho cải cách kinh tế Việt Nam? /
|c Đặng Đức Thành.
|
260 |
# |
# |
|a H. :
|b Chính trị Quốc gia-Sự thật,
|c 2013.
|
300 |
# |
# |
|a 191 tr. ;
|c 24 cm.
|
505 |
# |
# |
|a 1. Tái cấu trúc nền kinh tế: bắt đầu từ vấn đề nguồn lực -- 2. Phát triển thị trường tài chính - tiền tệ ổn định và bền vững -- 3. Tổ chức lại doanh nghiệp Việt Nam nhằm đáp ứng yêu cầu hội nghị quốc tế -- 4. Cải cách tểh chế kinh tế, tập trung hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường -- 5. Đột phá phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao -- 6. Đánh thức nguồn lực vàng trong dân.
|
505 |
# |
# |
|a 7. Khai thác nguồn lực từ đất đai -- 8. Khai thác nguồn lực thông qua phát triển thị trường chứng khoán Việt Nam -- 9. Để khoa học và công nghệ trở thành nền tảng và là động lực cho phát triển kinh tế -- 10. Huy động nguồn vốn nước ngoài, thực trạng và một số kiến nghị -- 11. Hạn chế và đẩy lùi nạn tiêu cực, tham nhũng chính là tiếp thêm nguồn lực cho cải cách kinh tế.
|
650 |
# |
# |
|a Cải cách cơ cấu (Chính sách kinh tế)
|z Việt Nam.
|
651 |
# |
# |
|a Việt Nam
|x Điều kiện kinh tế.
|
923 |
# |
# |
|a 06/2013
|
991 |
# |
# |
|a SH
|
992 |
# |
# |
|a 69000
|
994 |
# |
# |
|a DLU
|
900 |
# |
# |
|a True
|
911 |
# |
# |
|a Đào Thị Thu Huyền
|
925 |
# |
# |
|a G
|
926 |
# |
# |
|a A
|
927 |
# |
# |
|a SH
|
980 |
# |
# |
|a Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
|