|
|
|
|
LEADER |
01085nam a2200217 4500 |
001 |
DLU140164063 |
005 |
##20140912 |
040 |
# |
# |
|a DLU
|b vie
|
041 |
# |
# |
|a vie
|
044 |
# |
# |
|a vn
|
100 |
# |
# |
|a Ngô Thị Lan.
|
245 |
# |
# |
|a Áp dụng chỉ số sinh trưởng (MI) của tuyến trùng (Nematoda) làm chỉ thị đánh giá chất lượng nước ở kênh Khe Đôi và kênh nước thải nuôi tôm tại khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ, TP Hồ Chí Minh =
|b Using the Maturity Index (MI) of nematode communities as bioindicator to assess water quality in Khe Đoi and Wastewater waterways in the Can Gio mangrove forest, Ho Chi Minh City /
|c Ngô Thị Lan.
|
773 |
# |
# |
|t Tạp chí Khoa học Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh: Khoa học tự nhiên & công nghệ
|g Số 47(81), 2013, tr. 132-141
|
920 |
# |
# |
|a Phòng Tạp chí -- Trung tâm Thông tin - Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
|
900 |
# |
# |
|a True
|
911 |
# |
# |
|a Hoàng Thị Huyền
|
925 |
# |
# |
|a G
|
926 |
# |
# |
|a A
|
927 |
# |
# |
|a BB
|
980 |
# |
# |
|a Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
|