|
|
|
|
LEADER |
02259nam a2200349 4500 |
001 |
DLU140165175 |
005 |
##20141105 |
020 |
# |
# |
|a 978604
|
040 |
# |
# |
|a DLU
|b vie
|
041 |
# |
# |
|a vie
|
044 |
# |
# |
|a vn
|
082 |
# |
# |
|a 911.597
|b LE-H
|
100 |
# |
# |
|a Lê Trung Hoa.
|
245 |
# |
# |
|a Địa danh học Việt Nam /
|c Lê Trung Hoa.
|
260 |
# |
# |
|a H. :
|b Văn hoá-Thông tin,
|c 2013.
|
300 |
# |
# |
|a 319 tr. ;
|c 21 cm.
|
504 |
# |
# |
|a Tài liệu tham khảo: tr.283.
|
505 |
# |
# |
|a 1. Địa danh học là gì? -- 2. Phân loại và định nghĩa địa danh -- 3. Vị trí của địa danh học trong ngôn ngữ học -- 4. Lược sử địa danh học thế giới và Việt Nam -- 5. Tư liệu nghiên cứu địa danh -- 6. Các nguyên tắc và phương pháp nghiên cứu địa danh -- 7. Chức năng của địa danh và ích lợi của việc nghiên cứu địa danh -- 8. Quan hệ giữa địa danh và nhân danh -- 9. Những khó khăn trong việc nghiên cứu địa danh Việt Nam -- 10. Các phương thức đặt địa danh Việt Nam.
|
505 |
# |
# |
|a 11. Cấu tạo địa danh Việt Nam -- 12. Qui cách viết hoa địa danh Việt Nam -- 13. Cách phân vùng địa danh Việt Nam -- 14. Địa danh vùng Tây bắc, bắc Bộ và Tây Bắc Trung bộ -- 15. Địa danh vùng Tây Nguyên -- 16. Địa danh vùng Chăm -- 17. Địa danh vùng Khmer -- 18. Địa danh hành chính ở Việt Nam -- 19. Những nguyên nhân làm thay đổi và sai lệch một số địa danh Việt Nam -- 20. Vấn đề dịch các địa danh thuần Việt ở Nam bộ từ các văn bản Hán.
|
505 |
# |
# |
|a 21. Địa danh bằng chữ và địa danh bằng số -- 22. Địa danh - những tấm bia lịch sử - văn hoá của đất nước -- 23. Nguyên nhân ra đời và mất đi của các địa danh -- 24. Các tiêu chuẩn đặt địa danh mới -- 25. Vấn đề biên soạn từ điển địa danh.
|
650 |
# |
# |
|a Địa danh học
|z Việt Nam.
|
923 |
# |
# |
|a 04/2014
|
991 |
# |
# |
|a SH
|
992 |
# |
# |
|a 12800
|
994 |
# |
# |
|a DLU
|
900 |
# |
# |
|a True
|
911 |
# |
# |
|a Đào Thị Thu Huyền
|
925 |
# |
# |
|a G
|
926 |
# |
# |
|a A
|
927 |
# |
# |
|a SH
|
980 |
# |
# |
|a Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
|