|
|
|
|
LEADER |
02298nam a2200349 4500 |
001 |
DLU150172230 |
005 |
##20151008 |
040 |
# |
# |
|a DLU
|b vie
|
041 |
# |
# |
|a vie
|
044 |
# |
# |
|a vn
|
082 |
# |
# |
|a 306.44
|b MA-P
|
100 |
# |
# |
|a Mai Thị Kiều Phượng,
|c TS.
|
245 |
# |
# |
|a Cấu trúc lựa chọn với ý nghĩa hàm ẩn trong giao tiếp mua bán /
|c Mai Thị Kiều Phượng.
|
260 |
# |
# |
|a H. :
|b Khoa học Xã hội,
|c 2008.
|
300 |
# |
# |
|a 329 tr. ;
|c 21 cm.
|
504 |
# |
# |
|a Tài liệu tham khảo: tr.306.
|
505 |
# |
# |
|a Phần I. Dẫn luận -- Chương I. Mở đầu -- Chương II. Cơ sở lí thuyết liên quan đến việc nghiên cứu phát ngôn chứa hành động hỏi của giao tiếp mua bán.
|
505 |
# |
# |
|a Phần II. Nhận diện hành động hỏi trực tiếp và hành động hỏi gián tiếp -- Chương III. Những vấn đề khái quát liên quan đến hành động nói và hành động hỏi -- Chương IV. Nhận diện hành động hỏi trực tiếp và hành động hỏi gián tiếp ở bình diện kết học - nghĩa học -- Chương V. Nhận diện hành động hỏi trực tiếp và hành động hỏi gián tiếp ở bình diện dụng học -- Chương VI. Phát ngôn hỏi mở đầu đoạn thoại và một số hành động hỏi để thể hiện gián tiếp hành động.
|
505 |
# |
# |
|a Phần III. Ý nghĩa hàm ẩn và cơ chế tạo nghĩa hàm ẩn gắn với cấu trúc lựa chọn -- Chương VII. Khái quát ý nghĩa hàm ẩn -- Chương VIII. Cơ chế tạo nghĩa hàm ẩn của phát ngôn chứa hành động trong giao tiếp mua bán.
|
505 |
# |
# |
|a Phần IV. Một số yếu tố chất liệu điển hình của cấu trúc lựa chọn -- Chương IX. Từ ngữ xưng hô và cách xưng hô của phát ngôn chứa hành động hỏi trong giao tiếp mua bán -- Chương X. Đặc trưng văn hoá dân tộc của phát ngôn chứa hành động hỏi trong giao tiếp mua bán.
|
650 |
# |
# |
|a Ngôn ngữ học xã hội.
|
923 |
# |
# |
|a 02/2015
|
991 |
# |
# |
|a SH
|
992 |
# |
# |
|a 49000
|
994 |
# |
# |
|a DLU
|
900 |
# |
# |
|a True
|
911 |
# |
# |
|a Đào Thị Thu Huyền
|
925 |
# |
# |
|a G
|
926 |
# |
# |
|a A
|
927 |
# |
# |
|a SH
|
980 |
# |
# |
|a Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
|