|
|
|
|
LEADER |
02190nam a2200337 4500 |
001 |
DLU170180760 |
005 |
##20170831 |
020 |
# |
# |
|a 9786048688455
|
040 |
# |
# |
|a DLU
|b vie
|
041 |
# |
# |
|a vie
|
044 |
# |
# |
|a vn
|
082 |
# |
# |
|a 342.597
|b Lua
|
245 |
# |
# |
|a Luật trưng cầu ý dân; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân (được thông qua tại kỳ họp thứ 10 Quốc hội khoá XIII; Luật tiếp công dân và các văn bản có liên quan.
|
260 |
# |
# |
|a H. :
|b Hồng Đức,
|c 2016.
|
300 |
# |
# |
|a 423 tr. ;
|c 28 cm.
|
505 |
# |
# |
|a Phần I. Luật trưng cầu ý dân được thông qua tại kỳ họp thứ 10 Quốc hội khoá XIII (có hiệu lực thi hành từ ngày 01-07-2016) -- Phần II. Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân được thông qua tại kỳ họp thứ 10 Quốc hội khoá XIII (có hiệu lực thi hành từ ngày 01-07-2016) -- Phần III. Luật tiếp công dân và văn bản hướng dẫn thi hành -- Phần IV. Chỉ đạo của Đảng đối với công tác tiếp dân và quy trình tiếp công dân -- Phần V. Hướng dẫn công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo của cơ quan, ban ngành -- Phần VI. Luật khiếu nại, luật tố cáo và quy trình giải quyết, xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh
|
505 |
# |
# |
|a Phần VII. Quy chế phối hợp giữa các cơ quan tham gia tiếp công dân và quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động -- Phần VIII. Hướng dẫn thi hành Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí -- Phần IX. Luật phòng chống tham nhũng và chế độ khen thưởng trong việc tố cáo tham nhũng.
|
653 |
# |
# |
|a Luật hoạt động giám sát.
|
653 |
# |
# |
|a Luật tiếp công dân.
|
653 |
# |
# |
|a Luật trưng cầu ý dân.
|
923 |
# |
# |
|a 05/2016
|
991 |
# |
# |
|a SH
|
992 |
# |
# |
|a 335000
|
994 |
# |
# |
|a DLU
|
900 |
# |
# |
|a True
|
911 |
# |
# |
|a Nguyễn Thanh Hương
|
925 |
# |
# |
|a G
|
926 |
# |
# |
|a A
|
927 |
# |
# |
|a SH
|
980 |
# |
# |
|a Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
|