|
|
|
|
LEADER |
02072nam a2200313 4500 |
001 |
DLU200194232 |
005 |
##20200103 |
020 |
# |
# |
|a 9786045990582
|
040 |
# |
# |
|a DLU
|b vie
|
041 |
# |
# |
|a vie
|
044 |
# |
# |
|a vn
|
082 |
# |
# |
|a 345.597
|b Sos
|
245 |
# |
# |
|a So sánh Bộ luật hình sự năm 1999 (được sửa đổi, bổ sung năm 2009) với Bộ luật hình sự năm 2015 sửa đổi, bổ sung năm 2017 /
|c Trần Minh Hưởng chủ biên.
|
260 |
# |
# |
|a H. :
|b Lao động,
|c 2018.
|
300 |
# |
# |
|a 711 tr. ;
|c 24 cm.
|
505 |
# |
# |
|a Phần 1. Nghị quyết số 109/2015/QH13 ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về việc thi hành Bộ luật Hình sự năm 2015. Nghị quyết số 41/2017/QH14 ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội về việc thi hành Bộ luật hình sự số 100/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 12/2017/QH14 và về hiệu lực thi hành của Bộ luật Tố tụng hình sự số 101/2015/QH13, Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự số 99/2015/QH13, Luật thi hành tạm giữ, tạm giam số 94/2015/QH13 -- Phần 2. So sánh phần những quy định chung giữa Bộ luật hình sự năm 1999 (được sửa đổi, bổ sung năm 2009) với Bộ luật hình sự năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2017 -- Phần 3. So sánh phần các tội phạm giữa Bộ luật hình sự năm 1999 (được sửa đổi, bổ sung năm 2009) với Bộ luật hình sự năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2017 -- Phần 4. Luật số 12/2017/QH14 ngày 20 tháng 6 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật hình sự số 100/2015/QH13.
|
650 |
# |
# |
|a Tố tụng hình sự
|z Việt Nam.
|
700 |
# |
# |
|a Trần Minh Hưởng,
|c GS.TS.
|e chủ biên.
|
923 |
# |
# |
|a 07/2019
|
991 |
# |
# |
|a SH
|
992 |
# |
# |
|a 300000
|
994 |
# |
# |
|a DLU
|
900 |
# |
# |
|a True
|
911 |
# |
# |
|a Nguyễn Thanh Hương
|
925 |
# |
# |
|a G
|
926 |
# |
# |
|a A
|
927 |
# |
# |
|a SH
|
980 |
# |
# |
|a Thư viện Trường Đại học Đà Lạt
|