Địa chất cấu tạo
Trình bày một số kiến thức cơ bản về bản đồ địa hình, bản đồ địa chất và ý nghĩa địa chất cấu tạo, dạng nằm và cấu tạo nguyên sinh của lớp đá trầm tích, nếp uốn, khe nứt, đứt gãy, thớ chẻ và cấu tạo đường, cấu tạo các thể đá...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | , , |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H.
Bách Khoa Hà Nội
2019
|
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ |
---|
LEADER | 01517nam a22002417a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | NCT_144846 | ||
008 | 230324b xxu||||| |||| 00| 0 vie d | ||
999 | |c 7460 |d 7460 | ||
020 | |a 9786049506727 |c 95000 | ||
082 | 0 | 4 | |2 23rd ed. |a 551.8 |b Ph101 |
100 | 1 | |a Nghiêm Tiểu Mẫn |e Chủ biên | |
245 | 1 | 0 | |a Địa chất cấu tạo |c Nghiêm Tiểu Mẫn, Lục Tế Phác (Chủ biên); Phạm Trung Hiếu, Trần Mỹ Dũng (Dịch) |
260 | |a H. |b Bách Khoa Hà Nội |c 2019 | ||
300 | |a 187 tr. |b minh hoạ |c 24cm | ||
520 | 3 | |a Trình bày một số kiến thức cơ bản về bản đồ địa hình, bản đồ địa chất và ý nghĩa địa chất cấu tạo, dạng nằm và cấu tạo nguyên sinh của lớp đá trầm tích, nếp uốn, khe nứt, đứt gãy, thớ chẻ và cấu tạo đường, cấu tạo các thể đá magma. | |
653 | |a Quản lý đất đai | ||
700 | 1 | |a Lục Tế Phác |e Chủ biên | |
700 | 1 | |a Phạm Trung Hiếu |e Dịch | |
700 | 1 | |a Trần Mỹ Dũng |e Dịch | |
942 | |2 ddc |c BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 551_800000000000000_PH101 |7 0 |9 26833 |a 000001 |b 000001 |d 2023-03-24 |o 551.8 Ph101 |p MD.21271 |r 2023-03-24 |v 95000.00 |w 2023-03-24 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 551_800000000000000_PH101 |7 0 |9 26834 |a 000001 |b 000001 |d 2023-03-24 |o 551.8 Ph101 |p MD.21272 |r 2023-03-24 |v 95000.00 |w 2023-03-24 |y BK | ||
980 | |a Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ |