Bài giảng chẩn đoán X quang
Nội dung tài liệu trình bày kỹ thuật chẩn đoán các quá trình bệnh lý dựa vào tia X. Chẩn đoán hình ảnh X quang dựa vào nhiều kiến thức cơ bản: tạo hình tia X, giải phẩu hình ảnh, thay đổi bệnh lý trên hình ảnh, bệnh học, lâm sàng... Cuốn sa...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Tác giả khác: | |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
Thành phố Hồ Chí Minh
Nxb. Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh
2010
|
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ |
---|
LEADER | 03012nam a22003017a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | NCT_2197 | ||
008 | 171006b xxu||||| |||| 00| 0 vie d | ||
999 | |c 118 |d 118 | ||
020 | |c 110000 | ||
082 | 0 | 4 | |2 23rd ed. |a 616.07575 |b H401 |
100 | 1 | |a Phạm Ngọc Hoa | |
245 | 1 | 0 | |a Bài giảng chẩn đoán X quang |c Phạm Ngọc Hoa, Lê Văn Phước |
260 | |a Thành phố Hồ Chí Minh |b Nxb. Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh |c 2010 | ||
300 | |a 230 tr. |b minh họa |c 27 cm | ||
520 | 3 | |a Nội dung tài liệu trình bày kỹ thuật chẩn đoán các quá trình bệnh lý dựa vào tia X. Chẩn đoán hình ảnh X quang dựa vào nhiều kiến thức cơ bản: tạo hình tia X, giải phẩu hình ảnh, thay đổi bệnh lý trên hình ảnh, bệnh học, lâm sàng... Cuốn sách đưa ra những kiến thức cơ bản về hình ảnh X quang của các bộ phận cơ quan như sọ não, cột sống, cơ xương khớp, lồng ngực, tim mạch, tiêu hóa, tiết niệu... mà X quang qui ước còn giá trị trong chẩn đoán | |
700 | 1 | |a Lê Văn Phước | |
942 | |2 ddc |c BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 616_075750000000000_H401 |7 0 |9 738 |a 000001 |b 000001 |d 2017-10-09 |l 1 |o 616.07575 H401 |p MD.00686 |r 2021-03-19 |s 2021-03-06 |v 110000.00 |w 2017-10-09 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 616_075750000000000_H401 |7 0 |9 739 |a 000001 |b 000001 |d 2017-10-09 |l 5 |m 1 |o 616.07575 H401 |p MD.00687 |r 2021-04-15 |s 2021-04-01 |v 110000.00 |w 2017-10-09 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 616_075750000000000_H401 |7 0 |9 740 |a 000001 |b 000001 |d 2017-10-09 |l 5 |o 616.07575 H401 |p MD.00688 |r 2021-05-10 |s 2021-04-29 |v 110000.00 |w 2017-10-09 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 616_075750000000000_H401 |7 0 |9 741 |a 000001 |b 000001 |d 2017-10-09 |o 616.07575 H401 |p MD.00689 |r 2017-10-09 |v 110000.00 |w 2017-10-09 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 616_075750000000000_H401 |7 0 |9 742 |a 000001 |b 000001 |d 2017-10-09 |l 5 |o 616.07575 H401 |p MD.00690 |r 2021-04-05 |s 2021-03-27 |v 110000.00 |w 2017-10-09 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 616_075750000000000_H401 |7 0 |9 743 |a 000001 |b 000001 |d 2017-10-09 |l 2 |o 616.07575 H401 |p MD.00691 |r 2021-05-03 |s 2021-04-20 |v 110000.00 |w 2017-10-09 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 616_075750000000000_H401 |7 0 |9 744 |a 000001 |b 000001 |d 2017-10-09 |l 6 |m 1 |o 616.07575 H401 |p MD.00692 |r 2021-04-28 |s 2021-04-19 |v 110000.00 |w 2017-10-09 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 616_075750000000000_H401 |7 0 |9 745 |a 000001 |b 000001 |d 2017-10-09 |l 6 |m 1 |o 616.07575 H401 |p MD.00693 |q 2022-03-03 |r 2022-02-17 |s 2022-02-17 |v 110000.00 |w 2017-10-09 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 616_075750000000000_H401 |7 0 |9 746 |a 000001 |b 000001 |d 2017-10-09 |l 2 |m 1 |o 616.07575 H401 |p MD.00694 |r 2021-04-22 |s 2021-03-10 |v 110000.00 |w 2017-10-09 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 616_075750000000000_H401 |7 0 |9 747 |a 000001 |b 000001 |d 2017-10-09 |o 616.07575 H401 |p MD.00695 |r 2017-10-09 |v 110000.00 |w 2017-10-09 |y BK | ||
980 | |a Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ |