Phương Pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh : Thiết kế và thực hiện

Sách gồm 15 chương : chương 1 : tổng quan về nghiên cứu khoa học , chương 2 : vấn đề nghiên cứu , chương 3 : phương pháp định tính , chương 4 : phương pháp định lượng , chương 5 : phương pháp hỗn hợp , chương 6 : chọn mẫu nghiên cứu định lưo...

Mô tả đầy đủ

Đã lưu trong:
Chi tiết về thư mục
Tác giả chính: Nguyễn Đình Thọ
Định dạng: Sách
Ngôn ngữ:Vietnamese
Được phát hành: H. Lao động - xã hội 2011
Những chủ đề:
Các nhãn: Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
Thư viện lưu trữ: Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ
LEADER 02649aam a22002418a 4500
001 NCT_22545
008 160713s2016 ||||||viesd
999 |c 1066  |d 1066 
020 |c 98000 
082 0 4 |2 23rd ed.  |a 658.57  |b Th400 
100 1 |a Nguyễn Đình Thọ 
245 1 0 |a Phương Pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh :  |b Thiết kế và thực hiện  |c Nguyễn Đình Thọ 
260 |a H.  |b Lao động - xã hội  |c 2011 
300 |a 593 tr.  |c 24 cm 
520 3 |a Sách gồm 15 chương : chương 1 : tổng quan về nghiên cứu khoa học , chương 2 : vấn đề nghiên cứu , chương 3 : phương pháp định tính , chương 4 : phương pháp định lượng , chương 5 : phương pháp hỗn hợp , chương 6 : chọn mẫu nghiên cứu định lượng ,chương 7 : đo lường và thu thập dữ liệu định lượng ,chương 8 : đo lường khái niệm nghiên cứu, chương 9 : thống kê dùng trong kiểm định lý thuyết khoa học ,chương 10 : cronbach alpha và đánh giá độ tin cậy thang đo , chương 11 : mô hình efa kiểm định giá trị thang đo , chương 12 : mô hình t - test và anova kiểm định khác biệt trung bình, chương 13 : mô hình hồi quy đơn và bội kiểm định tác động của một hay nhiều biến độc lập vào một biến phụ thuộc định lượng, chương 14 : mô hình hồi quy với biến độc lập định tính anova,ancova và hồi quy,chương 15 : mô hình hồi quy đa biến và path 
653 |a Quản trị kinh doanh 
942 |2 ddc  |c BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 658_570000000000000_TH400  |7 0  |9 11319  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-22  |o 658.57 Th400  |p MD.06957  |r 2018-06-22  |v 98000.00  |w 2018-06-22  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 658_570000000000000_TH400  |7 0  |9 11320  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-22  |o 658.57 Th400  |p MD.06958  |r 2018-06-22  |v 98000.00  |w 2018-06-22  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 658_570000000000000_TH400  |7 0  |9 11321  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-22  |o 658.57 Th400  |p MD.06959  |r 2022-01-03  |v 98000.00  |w 2018-06-22  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 658_570000000000000_TH400  |7 0  |9 11322  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-22  |o 658.57 Th400  |p MD.06960  |r 2018-06-22  |v 98000.00  |w 2018-06-22  |y BK 
952 |0 0  |1 0  |2 ddc  |4 0  |6 658_570000000000000_TH400  |7 0  |9 11323  |a 000001  |b 000001  |d 2018-06-22  |o 658.57 Th400  |p MD.06961  |r 2018-06-22  |v 98000.00  |w 2018-06-22  |y BK 
980 |a Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ