Kiến trúc nhà ở
Sách được phân làm 7 chương. 1) Nói qua về quá trình phát triển kiến trúc nhà ở. 2) Phân loại và yêu cầu đối với nhà ở. 3) Giới thiệu về các thành phần của căn hộ và yêu cầu về thiết kế nội thất. 4) Thiết kế các loại nhà ở thôn...
Đã lưu trong:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Được phát hành: |
H.
Xây Dựng
2010
|
Phiên bản: | Tái bản |
Những chủ đề: | |
Các nhãn: |
Thêm thẻ
Không có thẻ, Là người đầu tiên thẻ bản ghi này!
|
Thư viện lưu trữ: | Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ |
---|
LEADER | 03035aam a22003138a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | NCT_25692 | ||
008 | 090916s2009 ||||||viesd | ||
999 | |c 1224 |d 1224 | ||
020 | |c 72000 | ||
082 | 0 | 4 | |2 23rd ed. |a 728.3 |b H407 |
100 | 1 | |a Đặng Thái Hoàng | |
245 | 1 | 0 | |a Kiến trúc nhà ở |c Đặng Thái Hoàng |
250 | |a Tái bản | ||
260 | |a H. |b Xây Dựng |c 2010 | ||
300 | |a 249 tr. |b Minh họa |c 24 cm | ||
520 | 3 | |a Sách được phân làm 7 chương. 1) Nói qua về quá trình phát triển kiến trúc nhà ở. 2) Phân loại và yêu cầu đối với nhà ở. 3) Giới thiệu về các thành phần của căn hộ và yêu cầu về thiết kế nội thất. 4) Thiết kế các loại nhà ở thông dụng. 5) Thiết kế nhà ở kiểu ký túc xá, kiểu khách sạn, nhà khách và quần thể nhà ở lớn có công trình phục vụ công cộng. 6) Trình bày về những vấn đề thẩm mỹ trong kiến trúc nhà ở hiện nay. 7) Bàn về chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật trong kiến trúc nhà ở. Ngoài ra, sách còn được bổ sung bằng hình vẽ minh họa và phụ lục tham khảo | |
653 | |a Kiến trúc | ||
942 | |2 ddc |c BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 728_300000000000000_H407 |7 0 |9 9699 |a 000001 |b 000001 |d 2018-06-05 |l 1 |o 728.3 H407 |p MD.08941 |r 2020-03-18 |s 2020-03-04 |v 72000.00 |w 2018-06-05 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 728_300000000000000_H407 |7 0 |9 9700 |a 000001 |b 000001 |d 2018-06-05 |l 2 |o 728.3 H407 |p MD.08942 |r 2020-03-19 |s 2020-03-07 |v 72000.00 |w 2018-06-05 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 728_300000000000000_H407 |7 0 |9 9701 |a 000001 |b 000001 |d 2018-06-05 |o 728.3 H407 |p MD.08943 |r 2018-06-05 |v 72000.00 |w 2018-06-05 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 728_300000000000000_H407 |7 0 |9 9702 |a 000001 |b 000001 |d 2018-06-05 |l 3 |o 728.3 H407 |p MD.08944 |q 2022-03-02 |r 2022-02-16 |s 2022-02-16 |v 72000.00 |w 2018-06-05 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 728_300000000000000_H407 |7 0 |9 9703 |a 000001 |b 000001 |d 2018-06-05 |o 728.3 H407 |p MD.08945 |r 2018-06-05 |v 72000.00 |w 2018-06-05 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 728_300000000000000_H407 |7 0 |9 9704 |a 000001 |b 000001 |d 2018-06-05 |o 728.3 H407 |p MD.08946 |r 2018-06-05 |v 72000.00 |w 2018-06-05 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 728_300000000000000_H407 |7 0 |9 9705 |a 000001 |b 000001 |d 2018-06-05 |l 1 |o 728.3 H407 |p MD.08947 |r 2020-05-25 |s 2020-05-09 |v 72000.00 |w 2018-06-05 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 728_300000000000000_H407 |7 0 |9 9706 |a 000001 |b 000001 |d 2018-06-05 |o 728.3 H407 |p MD.08948 |r 2018-06-05 |v 72000.00 |w 2018-06-05 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 728_300000000000000_H407 |7 0 |9 9707 |a 000001 |b 000001 |d 2018-06-05 |o 728.3 H407 |p MD.08949 |r 2018-06-05 |v 72000.00 |w 2018-06-05 |y BK | ||
952 | |0 0 |1 0 |2 ddc |4 0 |6 728_300000000000000_H407 |7 0 |9 9708 |a 000001 |b 000001 |d 2018-06-05 |o 728.3 H407 |p MD.08539 |r 2018-06-05 |v 72000.00 |w 2018-06-05 |y BK | ||
980 | |a Thư viện Trường Đại học Nam Cần Thơ |